CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. put on  
B. went off   
C. got out   
D. kept up

Lời giải

Chọn C

Câu 2

A. falling 
B. victorious  
C. faulty 
D. impossible

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa

successful (adj): thành công

Xét các đáp án:

A. falling (V-ing): rơi xuống

B. victorious (adj): chiến thắng

C. faulty (adj): lỗi, không hoàn hảo

D. impossible (adj): không thể

→ successful >< faulty

Dịch: Một trong những chìa khóa thành công trong kinh doanh là lập kế hoạch cẩn thận.

Câu 3

A. practical 
B. critical 
C. necessary 
D. appropriate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. crucify
B. include
C. patronize 
D. lionize.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. coach station
B. railway station    
C. power station
D. petrol station

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. say exactly what he thought 
B. say a few words
C. have a chat   
D. are given the right to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. impressive
B. exaggerated
C. unacceptable
D. practical

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP