Câu hỏi:
12/09/2023 3,523Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (1) _______. (2) _______ , different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats. Sailboats use the (3) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast. Furthermore, speedboats are usually not as (4) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable. ( 5) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
Quảng cáo
Trả lời:
B
Cụm từ: be a lot of fun = rất vui
=>Chọn B
Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.
[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.]
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A
However: tuy nhiên ( sau however là dấu phẩy)
Although: mặc dù
Because: bởi vì
Unless: nếu...không
(32) _______ , different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats.
[ Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau. Hai trong số các loại thuyền phổ biến nhất là thuyền buồm và thuyền máy]
=>Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
D
Water: nước
Speed: tốc độ
Weather: thời tiết
Wind: gió
Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.
[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.]
=>Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
D
Small: nhỏ
Fast: nhanh
Warm: ấm/ nóng
Big: to
Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.
[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.]
=>Chọn D
Câu 5:
( 5) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
Lời giải của GV VietJack
C
Unfortunately: không may
At first: lúc đầu
In addition: thêm vào đó
Except for: ngoại trừ
( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]
=>Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children, may be more an American ideal than an American reality.
Đoạn văn chủ yếu nói về:
A. kiểu gia đình truyền thống Mỹ.
B. kiểu gia đình nhỏ.
C. kiểu gia đình Mỹ gần đây.
D. kiểu gia đình lý tưởngDịch bài đọc
Gia đình hạt nhân, bao gồm một người mẹ, một người cha và những đứa con của họ, có thể là một lý tưởng của người Mỹ hơn là một thực tế của người Mỹ. Tất nhiên, cái gọi là gia đình Mỹ truyền thống luôn đa dạng hơn những gì chúng ta từng tin, phản ánh các phong tục chủng tộc, dân tộc, giai cấp và tôn giáo rất khác nhau giữa các nhóm người Mỹ khác nhau.
Số liệu thống kê gần đây nhất của chính phủ cho thấy chỉ có khoảng một phần ba trong số tất cả các gia đình Mỹ hiện tại phù hợp với khuôn mẫu truyền thống và một phần ba khác bao gồm các cặp vợ chồng không có con hoặc không có con nào vẫn sống ở nhà. Trong số một phần ba cuối cùng, khoảng 20 phần trăm tổng số hộ gia đình Mỹ là những người độc thân, thường là phụ nữ trên sáu mươi lăm tuổi. Một tỷ lệ nhỏ, khoảng 3 phần trăm tổng số, bao gồm những người chưa kết hôn chọn sống chung; và phần còn lại, khoảng 7 phần trăm là những người độc thân, thường là cha mẹ đã ly hôn, có ít nhất một đứa con. Ngày nay, những kiểu gia đình đa dạng này là điển hình và do đó, là bình thường. Rõ ràng, nhiều người Mỹ đang đạt được các mối quan hệ hỗ trợ trong các hình thức gia đình khác với hình thức truyền thống.
Lời giải
B
Fitted (a): vừa vặn
Suitable for sth (a): phù hợp
Comfort (n): sự thoải mái
Equal (a): bình đẳng
Choosing clothes can be difficult. Some people want to be fashionable, but they don’t want to look exactly like everybody else. Not all clothes are (31) ……. for work or school, perhaps because they are not formal enough, or simply not comfortable.
[ Chọn trang phục có thể khó khăn. Một số người muốn trông thật thời thượng, nhưng họ không muốn trong y chang như người kháC. Không phải tất cả quần áo đều phù hợp cho công việc hay trường học, có lẽ bởi vì chúng không đủ trang trọng, hoặc đơn giản không thoải mái.]
=>Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận