Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient to meet?
B. apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of this flight.
C. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép
D. reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
MEMORIZE
- mutual / ˈmjuːtʃuəl /
- mutually (adv): một cách lẫn nhau
- mutual friend: bạn chung
- mutual understanding: hiểu biết lẫn nhau
- mutual benefit: cùng có lợi
- mutual asisstance: tương trợ
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. canal /kə'næl/ B. survival /sə'vaɪvəl/
C. mental /'mentəl/ D. cultural /'kʌlt∫ərəl/Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về nguyên âm ngắn
A. culture /kʌlt∫ər/ B. student /'stju:dnt/
C. institution /,ɪnstɪ'tju:∫n/ D. university /,ju:nɪ’vɜ:səti//
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.