Câu hỏi:
17/09/2023 249Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại
Ex: Can we find a mutually convenient to meet?
B. apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi
Ex: - Go and apologize to her.
- We apologize for the late departure of this flight.
C. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép
D. reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
MEMORIZE
- mutual / ˈmjuːtʃuəl /
- mutually (adv): một cách lẫn nhau
- mutual friend: bạn chung
- mutual understanding: hiểu biết lẫn nhau
- mutual benefit: cùng có lợi
- mutual asisstance: tương trợ
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận