Câu hỏi:
17/09/2023 91One of our group's main goals is to discourage the use of chemical fertilizers.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: Một trong những muc tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản. ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nhằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.
Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The sentence 1, 2, 3, 4 in the following paragraph are in the wrong order. Choose the correct order to make a good paragraph.
(1) Therefore, anyone who wants to drive must carry a driver’s license. (2) It’s divided into four steps: studying the traffic laws, taking the written test, learning to drive and taking the driving test. (3) Getting a driver’s license is a complicated process. (4) Driving a car is a necessity in today’s busy society, and it is also a special privilege.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Câu 5:
Mr. Gerstein was particularly taken aback to hear that sleeping problems are often linked to physical problems.
Câu 6:
“Would you mind turning down the TV? I’m working!”
“__________________________.”
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 6: Gender equality (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
về câu hỏi!