Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D.
Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp
Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.
Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.
Phân tích đáp án:
A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục
Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục
B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm
Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.
C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng
Ex: Critics say his painting are worthless
D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.
Ex: an admirable achievenment
Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn
Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.
- disgusting = distasteful.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The sentence 1, 2, 3, 4 in the following paragraph are in the wrong order. Choose the correct order to make a good paragraph.
(1) Therefore, anyone who wants to drive must carry a driver’s license. (2) It’s divided into four steps: studying the traffic laws, taking the written test, learning to drive and taking the driving test. (3) Getting a driver’s license is a complicated process. (4) Driving a car is a necessity in today’s busy society, and it is also a special privilege.
Câu 2:
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheets to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 7:
Mr. Gerstein was particularly taken aback to hear that sleeping problems are often linked to physical problems.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận