Câu hỏi:
20/09/2023 138With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not hardly have as much traveling as they used to.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The sentence 1, 2, 3, 4 in the following paragraph are in the wrong order. Choose the correct order to make a good paragraph.
(1) Therefore, anyone who wants to drive must carry a driver’s license. (2) It’s divided into four steps: studying the traffic laws, taking the written test, learning to drive and taking the driving test. (3) Getting a driver’s license is a complicated process. (4) Driving a car is a necessity in today’s busy society, and it is also a special privilege.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Câu 4:
Mr. Gerstein was particularly taken aback to hear that sleeping problems are often linked to physical problems.
Câu 5:
“Would you mind turning down the TV? I’m working!”
“__________________________.”
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 1: Family life
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
về câu hỏi!