Câu hỏi:
21/09/2023 678The children gazed at the magician as he performed his tricks.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D.
Tạm dịch: Các em ngây thơ ngưỡng mộ nhìn chằm chằm vào nhà ảo thuật khi anh ấy thực hiện các thủ thuật của mình.
A. eagle-eyed (adj) = B. hawk-eyed = always watching carefully and good at noticing things, especially small details: có con mắ tinh tường, có mắt diều hâu
c. open-eyed (adj) = with your eyes completely open, especially because you find it difficult to believewhat you are seeing or feeling: với đôi mắt mở to hết cỡ, đặc biệt bởi vì bạn thấy rất khó để tin cái bạn đang nhìn thấy hoặc cảm thấy
Ex: He stared open-eyed at all the food on the table
D. wide-eyed (adj) = with your eyes fully open because of fear, surprise, etc: Với đôi mắt mở to hết cỡ vì ngạc nhiên, sợ hãi;
= having little experience and therefore very willing to believe, trust or accept somebody/something: Có ít kinh nghiệm nên bởi vậy dễ tin hoặc chấp nhận ai/ cải gì
Ex: She stared at him in wide-eyed amazement.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Câu 6:
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Câu 7:
Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận