Câu hỏi:
13/07/2024 718Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 10{\rm{cos}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tại thời điểm t vật có li độ \(6{\rm{\;cm}}\) và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau \(9{\rm{\;s}}\) kể từ thời điểm \(t\) thì vật đi qua li độ
A. \(3{\rm{\;cm}}\) đang hướng về vị trí cân bằng
B. \( - 3{\rm{\;cm}}\) đang hướng về vị trí biên.
C. \(6{\rm{\;cm}}\) đang hướng về vị trí biên.
D. \( - 6{\rm{\;cm}}\) đang hướng về vị trí cân bằng.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Chu kì \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 6s \Rightarrow {t_1} = 9s = 1,5T\).
Sau \({t_1} = 1,5T\) vật ở vị trí như Hình 2.1G.
Do đó sau \(9{\rm{\;s}}\) kể từ thời điểm \(t\) thì vật đi qua li độ là \( - 6{\rm{\;cm}}\) và đang hướng về vị trí cân bằng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đồ thị li độ theo thời gian \({x_1},{x_2}\) của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình 2.2
Xác định độ lệch pha giữa hai dao động.
Câu 2:
Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc \(\omega = 10\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\). Tần số của dao động là
A. \(5{\rm{\;Hz}}\).
B. \(10{\rm{\;Hz}}\).
C. \(20{\rm{\;Hz}}\).
D. \(5\pi {\rm{Hz}}\).Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình \({\rm{x}} = 10{\rm{cos}}\left( {2\pi {\rm{t}} + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ \({{\rm{t}}_1} = 1{\rm{\;s}}\) đến \({{\rm{t}}_2} = 2,5{\rm{\;s}}\).
Câu 4:
Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình 2.1
Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
Câu 5:
Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của chất điểm là
A. \(2{\rm{\;s}}\).
B. \(30{\rm{\;s}}\).
C. \(0,5{\rm{\;s}}\).
D. \(1{\rm{\;s}}\).
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc \(\omega \) của dao động là
A. \(\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\).
B. \(2\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\).
D. 2 (rad/s).
90 câu trắc nghiệm lý thuyết Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải (P1)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 8: Mô tả sóng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 12: Giao thoa sóng có đáp án
10 Bài tập Bài toán liên quan đến cực đại - cực tiểu trong giao thoa sóng cơ (có lời giải)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 KNTT Bài 11: Sóng điện từ có đáp án
30 câu trắc nghiệm khúc xạ ánh sáng cơ bản (P1)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 CTST Bài 5. Sóng và sự truyền sóng có đáp án
100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường cơ bản (P1)
về câu hỏi!