Câu hỏi:
27/09/2023 264They appreciate ____________ this information.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
- appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:
Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.
MEMORIZE
Appreciate
- appreciate sb doing sth
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
- appreciable (adj): có thể đánh giá được
- appreciative (adj): tán thưởng
- appreciably (adv): một cách đáng kể
- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao
depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Mexico City, _________has a population of over 10 million, is probably the fastest growing city in the world.
Câu 4:
Students will not be allowed into the exam room if they _____________ their student cards.
Câu 5:
Smoking is extremely detrimental to health, _____ many people continue to smoke anyway.
Câu 6:
Although at that time my knowledge of German was very poor, I _____________ most of what they said.
về câu hỏi!