Câu hỏi:

27/09/2023 381 Lưu

They appreciate ____________ this information.

A. to have 
B. having 
C. have
D. to have had

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B.
- appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:
Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.
MEMORIZE
Appreciate
- appreciate sb doing sth
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
- appreciable (adj): có thể đánh giá được
- appreciative (adj): tán thưởng
- appreciably (adv): một cách đáng kể
- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao
depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. don’t produce 
B. didn’t produce
C. produced 
D. hadn’t produced

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, ta xác định đây là câu điều kiện loại 1. Vậy mệnh đề với “if” ở thì hiện tại đơn. Chọn A.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + hiện tại đơn, tương lai đơn.

Dịch: Sinh viên sẽ không được phép vào phòng thi nếu không xuất trình thẻ sinh viên.

Câu 2

A. did understand

B. managed understand

C. didn’t understand

D. have understood 

Lời giải

Chọn A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. up with 
B. up to 
C. down with 
D. up against

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP