Câu hỏi:
30/09/2023 544If you ask anyone who invented television, they will tell you that it was John Logie Baird. While Baird was, of course, extremely important in the history of television, it would be more accurate to see his role as part of a (56) _____ of events which finally led to television as we know it today.
The history of television really begins in 1817 with the discovery by Berzelius, a Swedish chemist, of the chemical selenium. It was found that the amount of electric current that selenium could carry depended on how much light struck it.
This discovery directly led to G. R. Carey, an American inventor, (57) _____ up with the first real television system in 1875. His system used selenium to transmit a picture along wires to a row of light bulbs. This picture was not very clear, however.
Over the next few years, a number of scientists and inventors simplified and improved on Carey's system. It was not until1923 that Baird made the first practical transmission. Once again, the picture was (58) _____ through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before.
The Second World War (59) _____the development of television. After the war, television sets began to flood the market, with the first mass TV audience watching the baseball World Series in the USA in 1947. Within a few years, television had captured the (60) _____ of the whole world.
While Baird was, of course, extremely important in the history of television, it would be more accurate to see his role as part of a (56) _____ of events which finally led to television as we know it today.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: Chain (n) = day xích, chuỗi
A chain of events = một chuỗi các sự kiện
Dịch nghĩa: While Baird was, of course, extremely important in the history of television, it would be more accurate to see his role as part of a chain of events which finally led to television as we know it today = Trong khi Baird là, tất nhiên, vô cùng quan trọng trong lịch sử truyền hình, nó sẽ chính xác hơn để thấy vai trò của ông như là một phần của một chuỗi các sự kiện mà cuối cùng dẫn đến truyền hình như chúng ta biết ngày nay.
A. connection (n) = sự kết nối, sự liên quan, gắn kết
Cấu trúc: Connection between A and B = sự kết nối giữa A và B
Connection with / to sth = sự kết nối với cái gì
B. cycle (n) = xe đạp / vòng (đời, sự kiện, …) / chu kỳ
C. link (n) = sự kết nối, mối liên hệ
Cấu trúc: Link between A and B = sự kết nối giữa A và B
Link with sth = sự kết nối với cái gìCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Cụm động từ
Come up with = nghĩ ra, phát minh ra giải pháp cho một vấn đề
Dịch nghĩa: This discovery directly led to G. R. Carey, an American inventor, coming up with the first real television system in 1875 = Phát hiện này trực tiếp dẫn đến việc G. R. Carey, một nhà phát minh người Mỹ, phát minh ra các hệ thống truyền hình thực tế đầu tiên vào năm 1875.
B. make up with sb = hòa giải với ai
C. go up = được xây dựng lên / mở cánh gà / bị phá hủy bởi lửa hoặc vụ nổ / tăng giá
D. do up = gói ghém / trang trí lại nhà cửa / đóng cúc, buộc lại áo khoác, váy, …Câu 3:
Once again, the picture was (58) _____ through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Sent (v) = được gửi đi
Dịch nghĩa: Once again, the picture was sent through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before = Một lần nữa, các hình ảnh được gửi qua dây điện, nhưng nó đã rõ ràng hơn nhiều so với những hình ảnh của Carey đã từng gần năm mươi năm trước.
A. pushed (v) = xô đẩy / đưa tới, tiến tới / thúc giục / nhấn chuông
C. transported (v) = vận chuyển
D. transferred (v) = chuyển nhượng / di chuyểnCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Delay (v) = trì hoãn
Dịch nghĩa: The Second World War delayed the development of television. After the war, television sets began to flood the market, with the first mass TV audience watching the baseball World Series in the USA in 1947 = Chiến tranh thế giới thứ hai trì hoãn sự phát triển của truyền hình. Sau chiến tranh, ti vi đã bắt đầu tràn ngập thị trường, với khán giả truyền hình hàng loạt đầu tiên xem bóng chày World Series ở Mỹ vào năm 1947.
A. abandoned (v) = bỏ rơi ai / bỏ hoang một địa điểm / bỏ dở việc đang làm / ngừng ủng hộ hoặc tin tưởng ai
B. cancelled (v) = hủy bỏ
D. waited (v) = chờ đợiCâu 5:
Within a few years, television had captured the (60) _____ of the whole world.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Attention (n) = sự chú ý, sự tập trung
Cấu trúc Capture the attention of sb = thu hút được sự chú ý của ai
Dịch nghĩa: Within a few years, television had captured the attention of the whole world = Trong vòng một vài năm, truyền hình đã thu hút được sự chú ý của cả thế giới.
A. observation (n) = sự quan sát
B. awareness (n) = nhận thức
C. notice (n) = cáo thị, chỉ thị / lời cảnh báo / sự chú ýCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!