Câu hỏi:
22/10/2023 497Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the energy to get out of bed (41) ______ for school? According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (42) ______ sleep that they are putting their mental and physical health at (43) ______. Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (44) ______ teenagers require nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (45) _______ anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
(to) be in time: đúng lúc, kịp giờ
Các đáp án còn lại:
A. about time: đến giờ
B. at time không có nghĩa (at times: thỉnh thoảng)
D. behind time: lạc hậu, lỗi thời
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Ý của câu là trẻ vị thành niên ngủ ít, trước tiên loại B.
Do sleep là danh từ không đếm được nên không dùng few, đây không phải câu so sánh do đó less cũng không phù hợp. Chỉ còn lại little.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
At risk = in danger = under threat = in jeopardy
Dựa vào giới từ at ta chọn được đáp án A.
(to) put something/someone at risk: dồn ai/cái gì vào chỗ hiểm
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Whereas = while: trong khi
Dựa theo nghĩa câu chọn được liên từ phù hợp. Đây thuộc kiểu câu đối chiếu, so sánh nên dùng whereas là phù hợp nhất.
Câu 5:
According to medical experts, one in five youngsters (45) _______ anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
(to) get sleep = (to) sleep: ngủ
Đây là một câu dài và khá phức tạp, dễ gây rối trong việc chọn đáp án. Để chọn chính xác, ta cần hiểu nghĩa câu, lược giản bớt một số thành phần phụ và xác định cụm động từ chính là (to) get sleep.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
The twins look so much alike that no one can_________them___________
Câu 3:
Câu 5:
A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives.
Câu 6:
My mother _________ the responsibility for running the household.
về câu hỏi!