Câu hỏi:
02/11/2023 528Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicat the correct answer to each of the following questions.
According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chaneces of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should rad and listen to safety instrucstion before take-off and ask questions if you have uncertainties. You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible. Of course, you should also know how the release mechanism of your blet operates. During takeoffs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor. Before take-off, you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the row of seats beween you and the exits so that you can reach them in the dark if necessary. In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the plane comes to a complete stop. If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face whit napkins, towels, or clothing. If possible, wet these for added protection against smoke inhalation. To evacuate as quickly as possible, follow crew commands and do not take personal belongings with you. Do not jump on escape slides before they are fully infated , and when you jump, do so with your arms and legs extended in front of you. When you get to the ground, you should move away from the plane as quickly as possible, and smoke near the wreckage.
What is the main topic of the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Key word: main topic.
Clue: According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chaneces of survival by learning and following certain tips: Theo số liệu thống kê của ngành công nghiệp hàng không, gần 90% số vụ tai nạn hàng không là có toàn bộ người sống sót hoặc chỉ có một phần bị thiệt mạng. Tuy nhiên, hành khách có thể tăng cơ hội sống sót bằng cách học hỏi và làm theo những lời khuyên.
Vậy chủ đề chính của đoạn văn là B. Guidelines for increasing aircraft passenger survival: Những hướng dẫn để tăng khả năng sống sót của các hành khách đi máy bay.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Travelers are urged by experts to read and listen to safety instruction ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D.
Key word: experts, safety instruction
Clue: Experts say that you should rad and listen to safety instrucstion before take-off”: Chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hướng dẫn an toàn trước khi cất cánh.
Phân tích đáp án:
A. if smoke is in the cabin: nếu có khói ở phòng buồng
B. in an emergency: trong trường hợp khẩn cấp
C. before locating the exits: trước khi định vị chỗ thoát hiểm
D. before take-off: trước khi cất cánh
Dựa vào clue ta thấy rằng đáp án chính xác là D. before take-off. Question 108: Đáp án D.
Key word: airline travelers, keep, feet flat.
Clue: “During takeoffs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor”: Trong lúc cất cánh và hạ cánh, bạn được khuyên là nên để bàn chân sát vào nền sàn.
Phân tích đáp án:
A. especially during landings: đặc biệt trong lúc hạ cánh.
B. throughout the flight: trong suốt chuyến bay
C. only if an accident is possible: chỉ nếu khi có khả năng xảy ra tai nạn
D. During takeoffs and landings: trong lúc cất cánh và hạ cánh
Câu 3:
According to the passage, airline travelers should keep their feet flat on the floor ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Key word: which exits, locate before take-off.
Clue: Before take-off, you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the row of seats beween you and the exits so that you can reach (them) in the dark if necessary”: Trước khi máy bay cất cánh, bạn nên định vị chỗ thoát hiểm gần nhất và chỗ thoát hiểm thay thế, và đếm số hàng ghế giữa chỗ của bạn và chỗ thoát hiểm để bạn có thể tiến tới chúng trong bóng tối nếu cần thiết.
Phân tích đáp án:
A. The one with counted rows of seats between them: những cái với những hàng ghế ngồi giữa họ.
B. The nearest one: cái gần nhất
C. The two closest to the passenger’s seat: hai cái gần nhất với chỗ ngồi của hành khách
D. The ones that can found in the dark: cái mà có thể tìm thấy trong bóng tối
Theo clue chúng ta nên chọn một cửa gần nhất cùng với một cửa khác để thay thế.
Vậy đáp án chính xác là C. The two closest to the passenger’s seat
Câu 4:
According to the passage, which exits should an airline passenger locate before take-off?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Key word: them.
Clue: “Before take-off, you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the row of seats beween you and the exits so that you can reach (them) in the dark if necessary”: Trước khi máy bay cất cánh, bạn nên định vị chỗ thoát hiểm gần nhất và chỗ thoát hiểm thay thế, và đếm số hàng ghế giữa chỗ của bạn và chỗ thoát hiểm để bạn có thể tiến tới chúng trong bóng tối nếu cần thiết.
Phân tích đáp án:
A. seats: chỗ ngồi
B. rows: hàng ghế
C. exits: cửa thoát hiểm
D. feet: bàn chân
Vậy đáp án chính xác là C. exits
Câu 5:
The word “them” in bold refers to ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D.
Key word: survive fires.
Clue: “In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the plane comes to a complete stop”: Trong trường hợp bạn đã được thông báo trước về tai nạn có thể xảy ra, bạn nên để tay lên mắt cá chân và cúi đầu xuống cho đến khi máy bay đỗ lại hoàn toàn.
Phân tích đáp án:
A. don’t smoke in or near a plance: đừng hút thuốc trong hoặc gần máy bay
B. read airline safety statistics: đọc số liệu về an toàn hàng không
C. wear a safety belt: thắt dây an toàn.
D. keep their heads low: giữ cho đầu cúi xuống
Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là D. keep their heads low.
Câu 6:
It can be inferred from the passage that peole are more likely to survive fires in aircrafts if they ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Key word: advised, EXCEPT.
Clue:
1. “Experts say that you should rad and listen to safety instrucstion before take-off and ask questions if you have uncertainties”: chuyeengia nói rằng bạn nênđọc và nghe hướng dẫn về an oàn trước khi máy bay cất cánh và đặt câu hỏi nếu bạn có gì không chắc chắn.
2. “You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible”: bạn nên thắt dây an toàn dưới hông và càng chặt càng tốt.
3. “Before take off, you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the row of seats beween you and the exits so that you can reach them in the dark if necessary”: trước khi máy bay cất cánh, bạn nên định vị chỗ thoát hiểm gần nhất và chỗ thoát hiểm thay thế, và đếm số hàng ghế giữa chỗ của bạn và chỗ thoát hiểm để bạn có thể tiến tới chúng trong bóng tối nếu cần thiết.
4. “follow crew commands and do not take personal belongings with you”: làm theo yêu cầu của đội cứu hộ và không mang đồ đạc của bạn theo.
Phân tích đáp án:
A. ask questions about safety: đặt câu hỏi về an toàn – Đúng theo clue 1.
B. locate the nearest exit: định vị lối thoát hiểm gần nhất – Đúng theo clue 3.
C. fasten their seat belts before take-off: thắt dây an toàn trước khi cất cánh -Đúng theo clue 2.
D. carry personal belongings in an emergency: mang hành lý cá nhân theo trong trường hợp khẩn cấp – Sai vì nó trái ngược với thông tin trong clue 4.
Do đó đáp án chính xác là D.
Câu 7:
Airline passengers are advised to do all of the following EXCEPT ________
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Key word: inflated
Clue: Do not fump on escape slides before they are fully (inflated).
Slide là cửa trượt bằng hơi trên máy bay
Phân tích đáp án:
A. expanded: được mở rộng, làm cho lớn lên
B. lifted: được nâng lên
C. assembled: được lắp ráp
D. increased: được tăng lên
Dựa vào clue ta biết rằng thang hơi phải được bơm lên nên đáp án phù hợp nhất là A. expanded (được mở rộng, làm cho lớn lên) vì nó giúp ta liên tưởng đến việc nó được bơm đầy hơi.
Câu 8:
The word “inflated” in bold is closest in meaning to ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C.
Key word: mainly concerned.
Clue: ta chú ý đến những từ hay xuất hiện trong bài và những chi tiết đưa ra nhằm hướng tới một nội dung chính nào đó.
1. “There are two very differcent types of flatfish and they have evolved in very separate ways”: Có hai loài cá dẹt và chúng tiến hóa theo các con đường khác nhau.
2. “In evolution this problem was soleved…”: Trong quá trình tiến hóa, vấn đề này đã được giải quyết.
Ngoài từ “flatfish” cũng xuất hiện nhiều lần trong bài và bài khóa đề cập đến những vấn đề thích nghi của loài cá này trong quá trình tiến hóa. Vậy đáp án là C. evolution of flatfish: sự tiến hóa của cá dẹt
Các đáp án không phù hợp:
A. symmetrical flatfish
B. bony flatfish
D. different types of flatfish
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, who introduced the early form of American music?
Câu 5:
The new housing form discussed in the passage refers to ________.
về câu hỏi!