Câu hỏi:

12/01/2024 3,464

A lot of people in the world think of kimchi when they think about Korean cuisine. Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables. Here is one way to make kimchi. Put a vegetable in a container of salt water. Cover the container, and leave it alone for 12 to 24 hours. Then rinse the vegetable with cold water. Afterward, mix the vegetable with garlic, ginger, pepper powder, sugar and scallions. Put the (38) _______ very tightly in a glass jar. Cover the jar. Put the jar in the cool, dark place for at least a day.

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator. Wait at least two days before eating the kimchi.

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân ngữ/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “when” thay thế cho danh từ chỉ thời gian và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Kim chi là món ăn kèm thường được dùng trong các bữa ăn ở Hàn Quốc.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

but: nhưng

so: vì vậy mà

or: hoặc

and: và

Dịch nghĩa: Mọi người thường nghĩ đến kim chi cải thảo, nhưng kim chi có thể được làm từ nhiều loại rau khác nhau.

Câu 3:

Put the (38) _______ very tightly in a glass jar.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

mixture (n): hỗn hợp

cabbage (n): bắp cải, cải thảo

kimchi (n): món kim chi

vegetable (n): rau quả

Dịch nghĩa: Nén hỗn hợp thật chặt vào lọ thủy tinh.

Câu 4:

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

for + khoảng thời gian: trong thời gian bao lâu

since + mốc thời gian: kể từ…

Dịch nghĩa: Mở nắp lọ vài giây rồi đậy lại.

Câu 5:

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

make (v): làm

put (v): để

mix (v): trộn

buy (n): mua

Dịch nghĩa: Bây giờ bạn có thể thử làm món ăn quốc dân này của Hàn Quốc rồi!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She left him _______ she still loved him.

Xem đáp án » 12/01/2024 11,471

Câu 2:

Which of the following can be the best title for the passage?

Xem đáp án » 12/01/2024 4,894

Câu 3:

Movie directors use music to complement the _______ on the screen.

Xem đáp án » 12/01/2024 4,865

Câu 4:

The man (stand) _______ over there is my Math teacher.

Xem đáp án » 12/07/2024 4,521

Câu 5:

She is proud _______ her son’s achievements.

Xem đáp án » 12/01/2024 3,502

Câu 6:

I often spend 15 minutes riding to school every day.

→ It often _______________________________________.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,836

Bình luận


Bình luận