Câu hỏi:
12/01/2024 3,463A lot of people in the world think of kimchi when they think about Korean cuisine. Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.
People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables. Here is one way to make kimchi. Put a vegetable in a container of salt water. Cover the container, and leave it alone for 12 to 24 hours. Then rinse the vegetable with cold water. Afterward, mix the vegetable with garlic, ginger, pepper powder, sugar and scallions. Put the (38) _______ very tightly in a glass jar. Cover the jar. Put the jar in the cool, dark place for at least a day.
Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator. Wait at least two days before eating the kimchi.
Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!
Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân ngữ/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ “when” thay thế cho danh từ chỉ thời gian và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Kim chi là món ăn kèm thường được dùng trong các bữa ăn ở Hàn Quốc.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
but: nhưng
so: vì vậy mà
or: hoặc
and: và
Dịch nghĩa: Mọi người thường nghĩ đến kim chi cải thảo, nhưng kim chi có thể được làm từ nhiều loại rau khác nhau.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
mixture (n): hỗn hợp
cabbage (n): bắp cải, cải thảo
kimchi (n): món kim chi
vegetable (n): rau quả
Dịch nghĩa: Nén hỗn hợp thật chặt vào lọ thủy tinh.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
for + khoảng thời gian: trong thời gian bao lâu
since + mốc thời gian: kể từ…
Dịch nghĩa: Mở nắp lọ vài giây rồi đậy lại.
Câu 5:
Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
make (v): làm
put (v): để
mix (v): trộn
buy (n): mua
Dịch nghĩa: Bây giờ bạn có thể thử làm món ăn quốc dân này của Hàn Quốc rồi!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Movie directors use music to complement the _______ on the screen.
Câu 6:
I often spend 15 minutes riding to school every day.
→ It often _______________________________________.
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 9 i-Learn Smart World có đáp án (đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 9)
Đề kiểm tra: Practice test 2 có đáp án
về câu hỏi!