Câu hỏi:

12/01/2024 4,561 Lưu

A lot of people in the world think of kimchi when they think about Korean cuisine. Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables. Here is one way to make kimchi. Put a vegetable in a container of salt water. Cover the container, and leave it alone for 12 to 24 hours. Then rinse the vegetable with cold water. Afterward, mix the vegetable with garlic, ginger, pepper powder, sugar and scallions. Put the (38) _______ very tightly in a glass jar. Cover the jar. Put the jar in the cool, dark place for at least a day.

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator. Wait at least two days before eating the kimchi.

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

Kim chi is a side dish (36) _______ is often served with meals in Korea.

A. who                 

 

B. where               

 

C. that                           

 

D. when

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân ngữ/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “when” thay thế cho danh từ chỉ thời gian và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Kim chi là món ăn kèm thường được dùng trong các bữa ăn ở Hàn Quốc.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

People usually think of cabbage kimchi, (37) _______ kimchi can be made with different vegetables

A. but                  

 

B. so                              

 

C. or                              

 

D. and

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

but: nhưng

so: vì vậy mà

or: hoặc

and: và

Dịch nghĩa: Mọi người thường nghĩ đến kim chi cải thảo, nhưng kim chi có thể được làm từ nhiều loại rau khác nhau.

Câu 3:

Put the (38) _______ very tightly in a glass jar.

A. cabbage            

 

B. mixture            

 

C. kimchi             

 

D. vegetable

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

mixture (n): hỗn hợp

cabbage (n): bắp cải, cải thảo

kimchi (n): món kim chi

vegetable (n): rau quả

Dịch nghĩa: Nén hỗn hợp thật chặt vào lọ thủy tinh.

Câu 4:

Uncover the jar (39) _______ a few seconds, and then recover it again. Put the jar in refrigerator.

A. since             

 

B. with                 

 

C. at                               

 

D. for

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

for + khoảng thời gian: trong thời gian bao lâu

since + mốc thời gian: kể từ…

Dịch nghĩa: Mở nắp lọ vài giây rồi đậy lại.

Câu 5:

Now you can try to (40) _______ this national dish of South Korea!

A. put                   

 

B. make                

 

C. mix                           

 

D. buy

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

make (v): làm

put (v): để

mix (v): trộn

buy (n): mua

Dịch nghĩa: Bây giờ bạn có thể thử làm món ăn quốc dân này của Hàn Quốc rồi!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. even if             

 

B. even though     

 

C. in spite of         

 

D. despite

Lời giải

Đáp án đúng: B

even though + clause = in spite of/ despite + N/V-ing: mặc dù

even if + clause: thậm chí nếu, ngay cả khi

Dịch nghĩa: Cô ấy đã bỏ anh ấy mặc dù vẫn còn yêu anh ta.

Câu 2

A. Human teachers never get tired.

 

B. Robots will replace human teachers completely.

 

C. Robots will play a role in education.

 

D. Robots are better than human teachers.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch câu hỏi: Điều nào sau đây có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?

A. Giáo viên con người không bao giờ biết mệt mỏi.

B. Người máy sẽ thay thế hoàn toàn giáo viên con người.

C. Người máy sẽ đóng một vai trò trong giáo dục.

D. Người máy tốt hơn giáo viên con người.

Thông tin: Bài đọc nhấn mạnh tính ưu việt của người máy hơn giáo viên con người trong giáo dục tương lai.

Câu 3

A. actively            

 

B. active               

 

C. action              

 

D. act

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. many               

 

B. much               

 

C. few                            

 

D. little

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP