Câu hỏi:

12/01/2024 3,468

It is a good idea to start your homework early. If you can do it before your evening meal, you will have more time later to do things (26) _______ you enjoy, like talking on (27) _______ phone. It is also better to do homework as soon as possible after the teacher has given it to you. Then, if the homework is (28) _______ and you need time to think about it, you will still have time to do it. Always turn off your mobile phone and the television (29) _______ you are doing homework. You will work a lot faster without them. Make sure you have a quiet place to work, with enough light and a (30) _______ chair.

If you can do it before your evening meal, you will have more time later to do things (26) _______ you enjoy

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “whose” đứng trước 1 danh từ, mang nghĩa sở hữu.

Dịch nghĩa: Nếu bạn có thể làm nó trước bữa tối, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn để làm những việc bạn thích, chẳng hạn như nói chuyện điện thoại.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

like talking on (27) _______ phone.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Cụm: talk on the phone: nói chuyện điện thoại

Dịch nghĩa: Nếu bạn có thể làm nó trước bữa tối, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn để làm những việc bạn thích, chẳng hạn như nói chuyện điện thoại.

Câu 3:

Then, if the homework is (28) _______ and you need time to think about it, you will still have time to do it.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Sau “to be” cần 1 tính từ.

difficult (adj): khó, khó khăn

difficulty (n): khó khăn

difficultly (adv): khó khăn

difficulties (n): những khó khăn

Dịch nghĩa: Khi đó, nếu bài tập khó và bạn cần thời gian để suy nghĩ thì bạn vẫn còn thời gian để làm.

Câu 4:

Always turn off your mobile phone and the television (29) _______ you are doing homework.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

when: khi

or: hoặc

until: cho tới khi

although: mặc dù

Dịch nghĩa: Luôn tắt điện thoại di động và tivi khi đang làm bài tập về nhà.

Câu 5:

Make sure you have a quiet place to work, with enough light and a (30) _______ chair.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

comfortable (adj): thoải mái

responsible (adj): chịu trách nhiệm

believable (adj): đáng tin cậy

sensible (adj): hợp lí

Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn có một nơi học tập yên tĩnh, có đủ ánh sáng và một chiếc ghế thoải mái.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Many people can’t bear the constant noise of the traffic in the city.

Many people can’t put _______________________________________.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,844

Câu 2:

Peter is too young to drive a car.

Peter is not _____________________________.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,397

Câu 3:

I do not like going to the opera, it is not really my _______.

Xem đáp án » 12/01/2024 2,097

Câu 4:

He has repaired the roof of my house.

The roof of my house ________________________________.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,073

Câu 5:

It is not easy to _______ all the words you come across. (MEMORY)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,999

Câu 6:

What time does your English class _______ and finish?

Xem đáp án » 12/01/2024 1,985

Bình luận


Bình luận