Câu hỏi:

08/05/2025 6,678

Television first (17) ______ some fifty years ago in the 1950s. Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young. Television offers cartoons for children, world news, music and many other (20) ______. If someone is interested in sports, for (21) ______, he can just choose the right sports channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match (22) ______ it is actually happening. Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us (23) ______ why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV (24) ______ allows communication between viewers and producers.

Television first (17) ______ some fifty years ago in the 1950s

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Appear (v): xuất hiện

Dịch nghĩa: Truyền hình lần đầu tiên xuất hiện khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950.

Dịch bài đọc

Truyền hình lần đầu tiên xuất hiện cách đây khoảng năm mươi năm vào những năm 1950. Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và người trẻ. Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác. Ví dụ, nếu ai đó quan tâm đến thể thao, họ có thể chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp. Ở đó, họ có thể thưởng thức chương trình phát sóng một trận bóng đá quốc tế trong khi trận đấu thực sự đang diễn ra. Truyền hình cũng là một cách rất hữu ích để các công ty quảng cáo sản phẩm của họ. Chúng ta không quá khó để thấy lý do tại sao ngày nay hầu như mọi gia đình đều có một chiếc TV. Và các kỹ sư đang phát triển TV tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young.
(18).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Dùng hiện tại hoàn thành vì có “since”.

Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

Câu 3:

Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young.
(19).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

popular (adj): phổ biến  

Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

Câu 4:

Television offers cartoons for children, world news, music and many other (20) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

programs (n): chương trình        

Dịch nghĩa: Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.

Câu 5:

If someone is interested in sports, for (21) ______, he can just choose the right sports channel.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

For example: ví dụ như

Dịch nghĩa: Ví dụ như, nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.

Câu 6:

There he can enjoy a broadcast of an international football match (22) ______ it is actually happening.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

While: trong khi

Dịch nghĩa: Ở đó, anh ấy có thể thưởng thức chương trình phát sóng một trận đấu bóng đá quốc tế trong khi nó đang thực sự diễn ra.

Câu 7:

It is not too hard for us (23) ______ why there is a TV set in almost every home today.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

It + be + too + adj + to V: quá … để có thể làm gì

Dịch nghĩa: Không quá khó để chúng ta thấy tại sao ngày nay hầu như nhà nào cũng có TV.

Câu 8:

And, engineers are developing interactive TV (24) ______ allows communication between viewers and producers.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

“which” thay thế danh từ chỉ vật

Dịch nghĩa: Và, các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép người xem và nhà sản xuất giao tiếp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We're having milk for our breakfast, ______?

Xem đáp án » 15/01/2024 6,372

Câu 2:

My family really loves Japanese food, ______ we order it twice a week.

Xem đáp án » 15/01/2024 5,220

Câu 3:

Laura prepared for her exam ______ so she passed it.

Xem đáp án » 15/01/2024 3,735

Câu 4:

I am the boy ______ is wearing a white T - shirt.

Xem đáp án » 15/01/2024 3,434

Câu 5:

he/ send/ it/ Because/ late,/ unacceptable/ so/ away./ found/ to/ was/ it/ them all

→ _________________________________________.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,294

Câu 6:

Renewable energy resources can help ______ fossil fuels and reduce carbon emissions.

Xem đáp án » 15/01/2024 3,119
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay