Câu hỏi:

21/02/2024 247 Lưu

Ở người bệnh đái tháo đường do đột biến gen mã hóa hoocmôn insulin gây suy giảm bài tiết insulin và nồng độ insulin ngoại vị thay đổi dẫn đến tăng đường huyết. Gen mã hóa hoocmôn insulin ở người là một trong những gen được giải trình tự rất sớm phục vụ cho nghiên cứu chuyên sâu và điều trị bệnh đái tháo đường. Gen này nằm trên NST số 11 và chứa 4044 cặp nuclêôtit với số lượng nuclêôtit trên mạch gốc gồm 680 A, 1239 X, 1417 G, 708 T. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về gen insulin và các vấn đề liên quan?

    I. Hàm lượng insulin trong máu cao do sự biểu hiện gen khiến con người mắc bệnh đái tháo đường.

    II. Trên mạch gốc, số lượng A khác T là một gợi ý cho thấy gen này là 1 phân tử ADN mạch đơn.

    III. Gen này giàu G – X và do đó nhiệt độ nóng chảy của gen (nhiệt độ tách 2 mạch đơn) cao hơn so với các gen có chiều dài tương ứng cân bằng tỉ lệ G – X và A – T.

    IV. Chiều dài của gen được giải trình tự kể trên có giá trị 687,48 nm.

    V. Tính trạng khả năng sản xuất insulin ở người được di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về đột biến gen để giải bài tập.

Cách giải:

I sai. Hàm lượng insulin trong máu thấp dẫn tới sự hấp thụ đường bị giảm sút gây ra bệnh đái tháo đường.

II sai. Vì nucleotit loại A của mạch gốc bằng với số nucleotit loại T của mạch bổ sung nên trên mạch gốc, số nucleotit loại A và loại T có thể khác nhau.

III đúng. Vì số cặp G - X của gen cao hơn hẳn so với số cặp A - T nên số lượng kiên kết hidro của gen cũng lớn hơn so với gen có chiều dài tương ứng cân bằng tỉ lệ G – X và A – T → nhiệt độ nóng chảy cao hơn.

IV sai.

Số nucleotit của gen là: 4044  2 = 8088 (nu)

→ Chiều dài của gen: L = 8088 : 2  3,4 = 13749,6 (angstron)

Đổi: 13749,6 angstron = 1374,96 nm

V sai. Vì gen nằm trên cặp NST số 11 (NST thường) → Gen di truyền theo quy luật phân li.

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. giao phối.
B. đột biến.
C. các cơ chế cách li.
D. chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về vai trò của các nhân tố tiến hóa.

Cách giải:

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là giao phối.

Chọn A.

Câu 2

A. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
B. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
D. Nguồn biến dị di truyền của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Cách giải:

Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu không đúng là: Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Chỉ những biến dị làm thay đổi vật chất di truyền (kiểu gen) của quần thể mới là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Chọn C.

Câu 3

    A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n NST với xác suất 25%.

    B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.

    C. Thể đột biến B có thể được hình thành qua nguyên phân.

    D. Thể đột biến C và D chỉ được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.

B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. cho kết quả tương tự như trường hợp các gen liên kết hoàn toàn.
B. cho kết quả tương tự như trường hợp các gen phân li độc lập.
C. là hiện tượng phổ biến trong tế bào.
D. xảy ra khi hai gen nằm ở hai đầu mút của NST.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Đảo đoạn
B. Tam bội.
C. Lặp đoạn.
D. Mất đoạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích các cặp NST thường.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích prôtêin.
C. Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích cặp NST giới tính.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích ADN.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP