Câu hỏi:

05/03/2024 259 Lưu

Ở một loài thực vật, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với nhau thu được F1 100% hoa đỏ, cho F1 giao phấn thu được F2 có cả hoa đỏ và hoa trắng. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1.

B. Kiểu gen của P là Dd × Dd.

C. Trong số cây F2 tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng là 37,5%.

D. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn xác suất bắt gặp cây hoa trắng ở F3 là 10%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập.

Cách giải:

P: hoa đỏ x hoa đỏ, F1 cho 100% hoa đỏ → Kiểu gen P: DD x DD hoặc DD x Dd

mà F1 giao phấn thu được F2 có kiểu hình hoa trắng

→ Kiểu gen ở P là: DD x Dd → B sai

→ F1: 1 DD : 1 Dd (100% hoa đỏ)

F1: giao phấn: (½ DD : ½ Dd) x (½ DD : ½ Dd)

→ F2: 9/16 DD : 6/16 Dd : 1/16 dd

→ A sai

→ C sai, vì tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng ở F2 là: 56,25%.

D đúng.

F2 cây hoa đỏ tự thụ phấn: 9/15 DD : 6/15 DdDd

9/15 DD tự thụ → F3 không tạo cây hoa trắng

6/15 Dd tự thụ → F3 hoa trắng (dd) = 6/15 x ¼ = 1/10.

→ Ở F3 có tổng số cây hoa trắng là: 1/10.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Mật độ cá thể.  
B. Độ đa dạng.
C. Nhóm tuổi.

D. Tỉ lệ giới tính.

Lời giải

Phương pháp:

Các đặc trưng của quần thể sinh vật là: mật độ cá thể, nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính, sự phân bố cá thể trong không gian và kích thước quần thể.

Cách giải:

Độ đa dạng là đặc trưng của quần xã sinh vật.

Chọn B.

Câu 2

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

B. Mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều 3’ → 5’.

C. Các gen ở trong một tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.

D. Enzim ADN pôlimeraza không có chức năng tháo xoắn ADN.

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về diễn biến của quá trình nhân đôi ADN.

Cách giải:

Phát biểu sai là: Các gen ở trong một tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.

Vì chỉ có các gen trong nhân tế bào có số lần nhân đôi giống nhau, ngoài ra các gen ngoài nhân nhân đôi độc lập với tế bào.

Chọn C.

Câu 4

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

B. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.

C. mang thông tin mã hoá các axit amin.

D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. lượng sản phẩm do gen tạo ra.

B. số lượng gen trong tế bào.

C. số lần nhân đôi của ADN.

D. trình tự nuclêôtit trên gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Chuyển đoạn dẫn tới sự trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa 2 cặp NST.

B. Chuyển đoạn làm chuyển 1 đoạn NST từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác.

C. Các thể đột biến do chuyển đoạn thường mất khả năng sinh sản.

D. Đột biến chuyển đoạn không có ý nghĩa với tiến hóa và chọn giống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP