Câu hỏi:

05/03/2024 230 Lưu

Chiều dài và chiều rộng cánh của một loài ong mật trinh sản được quy định bởi hai gen A và gen B nằm trên cùng 1 NST, trội lặn hoàn toàn, 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau. Tiến hành phép lai ong cái cánh dài, rộng và ong đực cánh ngắn, hẹp (P) thu được F1 toàn ong cánh dài, rộng. Cho ong chúa F1 giao phối với các con ong đực F1, nếu xét cả giới tính thì ở F2 sẽ thu được bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 5.
B. 2.
C. 6.

D. 3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết hoàn toàn để giải bài tập.

Ở ong, ong đực có bộ NST đơn bội (n), ong chúa có bộ NST lưỡng bội (2n).

Cách giải:

F1 cho toàn ong cánh dài, rộng → Tính trạng cánh dài, rộng là trội so với tính trạng cánh ngắn, hẹp.

P: AB//AB x ab

→ F1: 1 AB//ab (ong chúa cánh dài, rộng) : 1 AB (ong đực cánh dài, rộng)

Cho ong chúa F1 giao phối với ong đực F1: AB//ab x AB

→ F2: 1 AB : 1 ab : 1 AB//ab

→ F2 thu được 3 loại kiểu hình.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Mật độ cá thể.  
B. Độ đa dạng.
C. Nhóm tuổi.

D. Tỉ lệ giới tính.

Lời giải

Phương pháp:

Các đặc trưng của quần thể sinh vật là: mật độ cá thể, nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính, sự phân bố cá thể trong không gian và kích thước quần thể.

Cách giải:

Độ đa dạng là đặc trưng của quần xã sinh vật.

Chọn B.

Câu 2

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

B. Mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều 3’ → 5’.

C. Các gen ở trong một tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.

D. Enzim ADN pôlimeraza không có chức năng tháo xoắn ADN.

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về diễn biến của quá trình nhân đôi ADN.

Cách giải:

Phát biểu sai là: Các gen ở trong một tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.

Vì chỉ có các gen trong nhân tế bào có số lần nhân đôi giống nhau, ngoài ra các gen ngoài nhân nhân đôi độc lập với tế bào.

Chọn C.

Câu 4

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

B. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.

C. mang thông tin mã hoá các axit amin.

D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. lượng sản phẩm do gen tạo ra.

B. số lượng gen trong tế bào.

C. số lần nhân đôi của ADN.

D. trình tự nuclêôtit trên gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Chuyển đoạn dẫn tới sự trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa 2 cặp NST.

B. Chuyển đoạn làm chuyển 1 đoạn NST từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác.

C. Các thể đột biến do chuyển đoạn thường mất khả năng sinh sản.

D. Đột biến chuyển đoạn không có ý nghĩa với tiến hóa và chọn giống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP