Quảng cáo
Trả lời:
Ứng dụng của ester trong đời sống và sản xuất là:
- Làm dung môi. Ví dụ:
+ Butyl acetate được dùng để pha sơn tổng hợp.
+ Ethyl acetate được dùng nhiều trong tách chiết (tách caffeine khỏi cà phê)
- Làm nguyên liệu tổng hợp nhiều polymer sử dụng trong công nghiệp. Ví dụ:
+ Vinyl acetate được dùng để tổng hợp poly(vinyl acetate) làm keo dán;
+ Methyl methacrylate được dùng để tổng hợp poly(methyl methacrylate) làm thủy tinh hữu cơ.
- Làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. Ví dụ: Isoamyl acetate có mùi chuối chín, được dùng làm hương liệu cho bánh kẹo.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho salicylic acid (hay 2-hydroxybenzoic acid) phản ứng với methyl alcohol có mặt sulfuric acid làm xúc tác, thu được methyl salicylate (C8H8O3) dùng làm chất giảm đau (có trong miếng dán giảm đau khi vận động hoặc chơi thể thao).
Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
Câu 2:
Cho các ester có công thức như sau:
C2H5COOCH3 (1)
CH3CH2CH2COOC2H5 (2)
CH3COOCH3 (3)
C2H5COOC2H5 (4)
Sắp xếp các ester trên theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước. Giải thích.
Câu 3:
Ethyl propionate có mùi dứa chín. Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế ester này từ alcohol và carboxylic acid tương ứng. Đề xuất biện pháp để nâng cao hiệu suất của phản ứng điều chế ester trên.
Câu 4:
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại ester?
A. HOCH2CH2CHO.
B. CH2CH2CH2COOH.
C. HOCH2COCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 5:
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi thủy phân ethyl formate trong môi trường acid và môi trường kiềm. So sánh thành phần hỗn hợp sản phẩm của các phản ứng.
Câu 6:
Cho các hợp chất có công thức như sau:
CH3COOC2H5 (A), HCOOCH3 (B), CH3COOH (C), HCOOC2H5 (D), C6H5COOCH3 (E) và HOCH2CH2CHO (F).
Trong các hợp chất trên, những hợp chất nào là ester? Hãy chỉ ra đặc điểm cấu tạo phân tử của các hợp chất ester.
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận