Câu hỏi:
08/07/2024 2,292Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
The importance of career guidance for high school students
Career guidance assists high school students in (26) ________ a better understanding of themselves and exploring their potential. Through career orientation workshops and field trips, students can learn about various professions and fields, discover their interests and passions, and develop their own skills, (27) _______ helps them set specific goals and choose suitable paths for personal development.
Having clear career goals helps students become more proactive in their learning process and future orientation from an early age. They realize that learning is not only about achieving high grades but also about acquiring knowledge and skills (28) ________ to their future endeavors. (29) ________, career guidance helps students see the connection between what they learn and its practical application in their desired fields, motivating them to study diligently and continuously improve themselves.
Early career guidance enables students to explore their future direction more thoroughly and saves them valuable time. Instead of being confused about (30) ________ career choices after graduation, students have time to explore, gather information, and define their goals and directions clearly.
(Adapted from: https://vschoolsg.vn/)
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. setting: để/ đặt B. running: chạy/ vận hành
C. gaining: đạt được/ giành được D. taking: cầm/ nắm
Ta có cấu trúc: gain an unferstanding of: hiểu
Vậy đáp án đúng là C
Thông tin: Career guidance assists high school students in (26) ____gaining____ a better understanding of themselves and exploring their potential.
Tạm dịch: Hướng nghiệp giúp học sinh trung học hiểu rõ hơn về bản thân và khám phá tiềm năng của mình.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. when: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian, có chức năng làm trạng ngữ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ.
B. where: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
C. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc cả mệnh đề trước đó trong mệnh đề quan hệ không xác định, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
D. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là dấu phảy và sau chỗ trống là động từ HELPS nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề trước đó, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vậy đáp án phù hợp là C
Thông tin: Through career orientation workshops and field trips, students can learn about various professions and fields, discover their interests and passions, and develop their own skills, (27) ___which____ helps them set specific goals and choose suitable paths for personal development.
Tạm dịch: Thông qua các buổi hội thảo định hướng nghề nghiệp và tham quan thực tế, sinh viên có thể tìm hiểu về nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau, khám phá sở thích, niềm đam mê và phát triển các kỹ năng của bản thân, từ đó giúp các em đặt ra mục tiêu cụ thể và lựa chọn con đường phát triển bản thân phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. available (a): sẵn có B. exposed (a): tiếp xúc
C. similar (a): giống D. relevant (a): liên quan/ phù hợp
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là D
Thông tin: They realize that learning is not only about achieving high grades but also about acquiring knowledge and skills (28) ____ relevant____ to their future endeavors.
Tạm dịch: Họ nhận ra rằng học tập không chỉ là đạt điểm cao mà còn là tiếp thu kiến thức và kỹ năng phù hợp với nỗ lực trong tương lai của họ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. Moreover: hơn thế nữa B. Therefore: cho nên
C. However: tuy nhiên D. Although: mặc dù
- Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là: A
Thông tin: They realize that learning is not only about achieving high grades but also about acquiring knowledge and skills relevant to their future endeavors. (29) ____Moreover____, career guidance helps students see the connection between what they learn and its practical application in their desired fields, motivating them to study diligently and continuously improve themselves.
Tạm dịch: Họ nhận ra rằng học tập không chỉ là đạt điểm cao mà còn là tiếp thu kiến thức và kỹ năng phù hợp với nỗ lực trong tương lai của họ. Hơn nữa, hướng nghiệp giúp sinh viên thấy được mối liên hệ giữa những gì học được và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực mong muốn, tạo động lực cho các em chăm chỉ học tập và không ngừng hoàn thiện bản thân.
Câu 5:
Instead of being confused about (30) ________ career choices after graduation, students have time to explore, gather information, and define their goals and directions clearly.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. every + N-số it: mọi … B. another + N-số it: … nữa
C. little + N-không đếm được: một chút … D. many + N-số nhiều: nhiều …
Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ “choices” – danh từ số nhiều, vậy đáp án đúng là D
Thông tin: Instead of being confused about (30) ____many____ career choices after graduation, students have time to explore, gather information, and define their goals and directions clearly.
Tạm dịch: Thay vì bối rối trước nhiều lựa chọn nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thời gian tìm hiểu, thu thập thông tin và xác định rõ ràng mục tiêu, phương hướng của mình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu nói về _______.
Xét các đáp án:
A. tình bạn ban đầu gắn liền với mối quan hệ anh chị em tốt
B. trẻ em có mối quan hệ tích cực
C. lợi ích của những người bạn đầu tiên
D. một trải nghiệm đầy thử thách của tình bạn thuở ban đầu
Thông tin: Children who experience a rewarding friendship before the birth of a sibling are likely to have a better relationship with that brother or sister that endures throughout their childhood, said Laurie Kramer in a University of Illinois study published in December’s Journal of Family Psychology.
Tạm dịch: Laurie Kramer trong một nghiên cứu của Đại học Illinois công bố trên Tạp chí Tâm lý Gia đình số tháng 12 cho biết, những đứa trẻ trải qua một tình bạn bổ ích trước khi anh chị em ra đời có khả năng có mối quan hệ tốt hơn với anh chị em đó suốt thời thơ ấu của chúng.
Do đó, đáp án hợp lí là A
Lời giải
Đáp án: A
Kiến thức :Từ vựng – từ cùng trường nghĩa
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. decorate (v): trang trí
B. renovate (v): cải tạo
C. refurbish (v): tân trang lại
D. embellish (v): tôn tạo
Ta có cấu trúc: be decorated for sth: trao giải thưởng, vinh danh
Vậy đáp án đúng là A
Tạm dịch: Một giáo sư tại Đại học Oxford đã được vinh danh vì đóng góp của cô ấy trong việc tìm ra một loại vắc-xin hiệu quả chống lại loại virus corona mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)