Câu hỏi:
26/07/2024 1,034Read the followitng passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
Sustainable agriculture is farming in sustainable ways (26) ______ meet society's present food and textile needs, without compromising the ability for current or future generations to meet their needs. It can be based on an understanding of ecosystem services. There are (27) ______ methods to increase the sustainability of agriculture.
When developing agriculture within sustainable food systems, it is important to develop flexible business process and farming practices. Agriculture has an enormous environmental footprint, playing a significant role in causing climate change, water scarcity, water pollution, land degradation, deforestation and other processes; it is simultaneously causing environmental changes and being impacted by these changes. (28) ______, sustainable agriculture consists of environment friendly methods of farming that allow the production of crops or livestock without damage to human or natural systems. It involves preventing adverse (29) ______ to soil, water, biodiversity, surrounding or downstream resources.
Developing sustainable food systems contributes to the sustainability of the human population. For example, one of the best ways to (30) ______ climate change is to create sustainable food systems based on sustainable agriculture. Sustainable agriculture provides a potential solution to enable agricultural systems to feed a growing population within the changing environmental conditions.
Sustainable agriculture is farming in sustainable ways (26) ______ meet society's present food and textile needs,
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. when: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian, có chức năng làm trạng ngữ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ.
B. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
C. who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
D. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “sustainable ways” – các cách bền vững, danh từ chỉ vật và sau chỗ trống là động từ MEET nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ vật, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vậy đáp án đúng là D
Thông tin: Sustainable agriculture is farming in sustainable ways (26) ___which___ meet society's present food and textile needs, without compromising the ability for current or future generations to meet their needs.
Tạm dịch: Nông nghiệp bền vững là canh tác theo những cách bền vững nhằm đáp ứng nhu cầu thực phẩm và dệt may hiện tại của xã hội mà không ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại và tương lai.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
There are (27) ______ methods to increase the sustainability of agriculture.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. many + N- số nhiều B. few + N- số nhiều
C. much + N-không đếm được D. lots (of) + N-(không) đếm được
Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ số nhiều nên đáp án đúng là A
Thông tin: It can be based on an understanding of ecosystem services. There are (27) ___many___ methods to increase the sustainability of agriculture.
Tạm dịch: Nó có thể dựa trên sự hiểu biết về các dịch vụ hệ sinh thái. Có nhiều phương pháp để tăng tính bền vững của nông nghiệp.
Câu 3:
it is simultaneously causing environmental changes and being impacted by these changes. (28) ______, sustainable agriculture consists of environment friendly methods of farming that allow the production of crops or livestock
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. However: tuy nhiên B. Therefore: cho nên
C. Consequently: kết quả là/ hậu quả là D. Otherwise: mặt khác
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A
Thông tin: Agriculture has an enormous environmental footprint, playing a significant role in causing climate change, water scarcity, water pollution, land degradation, deforestation and other processes; it is simultaneously causing environmental changes and being impacted by these changes. (28) _However_, sustainable agriculture consists of environment friendly methods of farming that allow the production of crops or livestock without damage to human or natural systems.
Tạm dịch: Nông nghiệp để lại dấu ấn môi trường to lớn, đóng vai trò quan trọng trong việc gây ra biến đổi khí hậu, khan hiếm nước, ô nhiễm nguồn nước, suy thoái đất, phá rừng và các quá trình khác; nó đồng thời gây ra những thay đổi về môi trường và bị ảnh hưởng bởi những thay đổi này. (28) ___Tuy nhiên___, nông nghiệp bền vững bao gồm các phương pháp canh tác thân thiện với môi trường cho phép sản xuất cây trồng hoặc vật nuôi mà không gây thiệt hại cho con người hoặc hệ thống tự nhiên.
Câu 4:
It involves preventing adverse (29) ______ to soil, water, biodiversity, surrounding or downstream resources.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức :Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. effects (n): ảnh hưởng / tác động B. diverse (a): đa dạng
C. affects (v): ảnh hưởng/ tác động D. system (n): hệ thống
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A
Thông tin: It involves preventing adverse (29) ___effects___ to soil, water, biodiversity, surrounding or downstream resources.
Tạm dịch: Nó liên quan đến việc ngăn ngừa các tác động bất lợi đối với đất, nước, đa dạng sinh học, các nguồn tài nguyên xung quanh hoặc hạ lưu.
Câu 5:
For example, one of the best ways to (30) ______ climate change is to create sustainable food systems based on sustainable agriculture.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức:Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. boost (v): nâng cao B. mitigate (v): giảm nhẹ
C. include (v): bao gồm D. strengthen (v): tang cường
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
Thông tin: For example, one of the best ways to (30) ___mitigate___ climate change is to create sustainable food systems based on sustainable agriculture.
Tạm dịch: Ví dụ, một trong những cách tốt nhất để giảm thiểu biến đổi khí hậu là tạo ra hệ thống thực phẩm bền vững dựa trên nền nông nghiệp bền vững.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I had to ______ her request for a loan because her credit was just not good enough.
Câu 3:
A lot of people who have had a _______ deal in life will show surprising cheerfulness.
về câu hỏi!