Câu hỏi:
31/07/2024 142Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks (from 31 to 35).
Stadiums are among the oldest forms of urban architecture: vast stadiums (31) ______ the public could watch sporting events were at the center of western city life as far back as the ancient Greek and Roman Empires, well before the construction of the great medieval cathedrals and the grand 19th- and 20th-century railway stations which dominated urban skylines in later eras. Today, (32) ______, stadiums are regarded with growing skepticism. Construction costs can soar above £1 billion, and stadiums finished for major events such as the Olympic Games or the FIFA World Cup have notably fallen into disuse and disrepair. But this need not be the cause. History (33) ______ that stadiums can drive urban development and adapt to the culture of (34) ______ age. Even today, architects and planners are finding new ways to adapt the mono-functional sports arenas which became (35) ______ of modernization during the 20th century.
(Adapted from IELTS CAMBRIDGE 17)
Stadiums are among the oldest forms of urban architecture: vast stadiums (31) ______ the public could watch sporting events
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: B
Mệnh đề quan hệ.
Stadiums are among the oldest forms of urban architecture: vast stadiums where the public could watch sporting events were at the center of western city life as far back as the ancient Greek and Roman Empires, well before the construction of the great medieval cathedrals and the grand 19th- and 20th-century railway stations which dominated urban skylines in later eras.
Tạm dịch:
Sân vận động là một trong những hình thức kiến trúc đô thị lâu đời nhất: các sân vận động rộng lớn nơi công chúng có thể xem các sự kiện thể thao là trung tâm của cuộc sống thành phố phía Tây từ thời Hy Lạp và La Mã cổ đại, rất lâu trước khi xây dựng các nhà thờ vĩ đại thời Trung cổ và các nhà ga lớn của thế kỷ 19 và 20 thống trị đường chân trời đô thị trong các thời đại sau này.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Today, (32) ______, stadiums are regarded with growing skepticism.
Lời giải của GV VietJack
A. however (tuy nhiên) B. besides (bên cạnh đó)
C. moreover (thêm vào đó) D. therefore (do đó, vì vậy)
Giải thích: A
Today, however, stadiums are regarded with growing skepticism.
Tạm dịch:
Tuy nhiên, ngày nay, các sân vận động được coi là ngày càng có nhiều hoài nghi.
Câu 3:
Games or the FIFA World Cup have notably fallen into disuse and disrepair. But this need not be the cause. History (33) ______ that stadiums can drive urban development
Lời giải của GV VietJack
A. determines (xác định) B. claims (khẳng định)
C. indicates (chỉ ra) D. relates (liên quan)
Giải thích: C
History indicates that stadiums can drive urban development and adapt to the culture of every age.
Tạm dịch:
Lịch sử chỉ ra rằng sân vận động có thể thúc đẩy sự phát triển đô thị và thích ứng với văn hóa của mọi thời đại.
Câu 4:
History (33) ______ that stadiums can drive urban development and adapt to the culture of (34) ______ age.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: C
Some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
Many + danh từ đếm được.
Every + danh từ số ít.
Much + danh từ không đếm được.
History indicates that stadiums can drive urban development and adapt to the culture of every age.
Tạm dịch:
Lịch sử chỉ ra rằng sân vận động có thể thúc đẩy sự phát triển đô thị và thích ứng với văn hóa của mọi thời đại.
Câu 5:
Even today, architects and planners are finding new ways to adapt the mono-functional sports arenas which became (35) ______ of modernization during the 20th century.
Lời giải của GV VietJack
A. insignificant (không quan trọng) B. distinctive (đặc biệt)
C. irrelevant (không liên quan) D. emblematic (biểu tượng)
Giải thích: D
Even today, architects and planners are finding new ways to adapt the mono-functional sports arenas which became emblematic of modernization during the 20th century.
Tạm dịch:
Thậm chí ngày nay, các kiến trúc sư và nhà quy hoạch đang tìm ra những cách mới để điều chỉnh các đấu trường thể thao đơn chức năng đã trở thành biểu tượng của quá trình hiện đại hóa trong thế kỷ 20.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s not difficult ______ her to go to work because the office is near her home.
Câu 2:
The team members will have completed their research project_______________.
Câu 4:
The city's public transportation system was upgraded, ___ more efficient and eco-friendly options.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many of her friends admitted that this song was in vogue at that time.
về câu hỏi!