Câu hỏi:
05/08/2024 248With his extensive knowledge and experience, the seasoned professional was in an envious situation of being sought after for his expertise.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- envious (adj): ghen tị, ghen ghét (cảm xúc)
- enviable (adj): khiến người khác phải ghen tỵ
Sửa: envious → enviable
Tạm dịch: Với kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng của mình, chuyên gia dày dạn kinh nghiệm này đã có một vị thế khiến người khác phải ghen tỵ khi được săn đón nhờ chuyên môn của mình.
→ Chọn đáp án D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
TikTok, the popular app that (29)________ users to create and share short videos, is now the most downloaded app in the world.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"Did you watch the football match last night?" Mark asked Tim.
Câu 7:
She was the first woman in the Philippines. She was elected as the president of the country.
về câu hỏi!