Câu hỏi:
14/08/2024 386Read the following passage and Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 44 to 50.
The robot revolution isn't a thing of the future - robots are taking over right now and the world of work is never to be the same again.
When having trouble swimming in the sea, you will be glad that Emily is there to rescue you. Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer. Despite not dragging you back to shore, she will keep you afloat until a lifeboat picks you up. Elsewhere, the US Navy is working on Octavia, a robot firefighter that never gives up. It battles through the smoke and flames to extinguish fires that would be very dangerous for human firefighters.
Even the best surgeon's hand sometimes shakes while operating on a patient. Soon though, patients will wake up after surgery knowing that the steadiest of robotic arms will have been operating on them. Meanwhile, in another part of the hospital, a robot nurse, the RP7, will be taking a patient's pulse and temperature then emailing their medical history to a specialist in another country. In the corridor, a fleet of robots will be hard at work day and night collecting dirty sheets, delivering clean ones and distributing food. These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives.
A robot waiter shows you to your table, takes your order and heads for the kitchen where the chef, another robot, cooks your steak. After a delicious main course, another robot provides entertainment until the dessert comes. It may sound like a sci-fi film, but actually this is the Haohai Robot Restaurant in China where all 18 members of staff are robots. The customers don't need to give them a tip and they only work a five-hour shift before taking a two-hour break to recharge their batteries.
What is the best title for the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Đâu là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?
A. Robot: Hiện tại và tương lai
B. Những robot nghiệp dư
C. Robot: Ưu điểm và nhược điểm
D. Những robot chuyên nghiệp
Tóm tắt: Đoạn văn nói về những người máy chuyên nghiệp, chúng có nhiệm vụ khác nhau và chuyên về lĩnh vực đó
=> Những robot chuyên nghiệp
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word extinguish in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Từ “extinguish” trong đoạn 2 đồng nghĩa với từ _____.
A. bắt đầu
B. dừng
C. làm mát
D. bắt
=> extinguish (v): dập tắt (đám cháy) = stop
→ Chọn đáp án B
Câu 3:
According to paragraph 2, Emily is a robot that ______.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Theo đoạn 2, Emily là một robot ______.
A. kéo người trở lại bờ
B. là robot cứu hỏa
C. giúp giải cứu người
D. làm nhân viên cứu hộ
Thông tin:
+ When having trouble swimming in the sea, you will be glad that Emily is there to rescue you. Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer. Despite not dragging you back to shore, she will keep you afloat until a lifeboat picks you up.
(Khi gặp khó khăn khi bơi dưới biển, bạn sẽ rất vui khi có Emily ở đó để giải cứu bạn. Emily, không phải nhân viên cứu hộ, là một robot điều khiển từ xa chạy trong nước nhanh hơn mười lần so với bất kỳ vận động viên bơi lội nào. Dù không kéo bạn vào bờ nhưng cô ấy sẽ giữ bạn nổi cho đến khi thuyền cứu sinh đến đón bạn.)
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
The word they in paragraph 3 refers to ______.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Từ “they” trong đoạn 3 đề cập đến _____.
A. khăn trải giường bẩn
B. con người
C. robot
D. khăn trải giường sạch
Thông tin:
+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives.
(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.)
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
The phrase heads for in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Từ “heads for” trong đoạn 4 đồng nghĩa với _____.
A. nhìn
B. trốn thoát khỏi
C. di chuyển đến
D. chuẩn bị cho
- head for somewhere: đi tới một nơi nào đó = move to
→ Chọn đáp án C
Câu 6:
Which of the following is NOT true according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG, theo đoạn văn?
A. Emily, một robot điều khiểntừ xa, có khả năng di chuyển với tốc độ cao hơn con người.
B. Octavia, một robot cứu hỏa, có thể được sử dụng để hỗ trợ lính cứu hỏa trong những tình huống nguy hiểm.
C. Nhân viên phục vụ robot trong Nhà hàng Robot Haohai không cần phải nhận tiền boa cho dịch vụ của họ.
D. Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, bác sĩ và y tá chắc chắn sẽ được thay thế bằng robot hiệu quả hơn.
Thông tin:
+ Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer.
(Emily, không phải nhân viên cứu hộ, là một robot điều khiển từ xa chạy trong nước nhanh hơn mười lần so với bất kỳ vận động viên bơi lội nào.)
=> A đúng
+ Elsewhere, the US Navy is working on Octavia, a robot firefighter that never gives up. It battles through the smoke and flames to extinguish fires that would be very dangerous for human firefighters.(Ở những nơi khác, Hải quân Hoa Kỳ đang nghiên cứu Octavia, một robot cứu hỏa không bao giờ bỏ cuộc. Nó làm việc xuyên qua khói và lửa để dập tắt những đám cháy, điều này rất nguy hiểm đối với nhân viên cứu hỏa.)
=> B đúng
+ The customers don't need to give them a tip and they only work a five-hour shift before taking a two-hour break to recharge their batteries.(Khách hàng không cần phải cho họ tiền boa và họ chỉ làm việc theo ca 5 tiếng trước khi nghỉ ngơi 2 tiếng để sạc pin.)
=> C đúng
+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives.
(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.)
=> Đoạn văn không cho rằng các bác sĩ và y tá sẽ chắc chắn được thay thế bởi robot. Nó gợi ý rằng robot sẽ hỗ trợ trong chăm sóc y tế nhưng không ngụ ý việc thay thế hoàn toàn.
=> D sai
→ Chọn đáp án D
Câu 7:
Which of the following can be inferred from the passage?
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Điều nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn?
A. Robot có thể nấu tất cả các món ăn mà khách hàng yêu cầu trong thời gian ngắn.
B. Các bác sĩ và y tá vẫn sẽ rất quan trọng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
C. Robot có thể làm công việc dọn dẹp trong bệnh viện tốt hơn con người.
D. Robot trong giáo dục có thể hỗ trợ việc giảng dạy vẫn chưa được phát minh.
Thông tin:
+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives.
(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.)
→ Chọn đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Don’t forget to leave your room keys at reception when you ______.
Câu 2:
______ Pacific Ocean is the largest and deepest ocean basin on Earth, covering more than 155 million square kilometers and averaging a depth of 4,000 meters.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The athlete's bitter defeat in the match dealt a blow to his hopes of defending his title at the championship.
Câu 4:
Nam is a student of strong sense of ______. He always finishes his tasks on time.
Câu 5:
After university, Amy got a badly-paid (34) ______, managed to save enough money to take flying lessons.
Câu 6:
The office was closed for a week for refurbishment and now the staff have to deal with the ______ that built up during their absence.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!