Câu hỏi:

24/08/2024 3,441

Một dung dịch A có chứa CuSO4 và FeSO4. Nhúng sợi dây nhôm vào dung dịch A và thấy các trường hợp sau:

a) Sau phản ứng thấy dung dịch có 3 muối tan.

b) Sau phản ứng thấy dung dịch có 2 muối tan.

c) Sau phản ứng thấy dung dịch có 1 muối tan.

Hãy giải thích mỗi trường hợp bằng PTHH của phản ứng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Nếu dung dịch có ba muối tan, đó là: CuSO4 và FeSO4 và Al2(SO4)3.

Phản ứng xảy ra: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

CuSO4 chưa phản ứng hết, FeSO4 chưa phản ứng.

b) Nếu dung dịch có hai muối tan, đó là: FeSO4 và Al2(SO4)3.

Phản ứng xảy ra: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Phản ứng có thể xảy ra: 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

CuSO4 đã phản ứng hết, FeSO4 chưa phản ứng hoặc đã phản ứng một phần.

c) Nếu dung dịch có một muối tan, đó là Al2(SO4)3.

Các phản ứng xảy ra: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

                                    2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

CuSO4 và FeSO4 đã phản ứng hết.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đặt số mol Cu đã phản ứng là x. Ta có:

              Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Số mol: x          2x                  x                2x

Khi nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3, Cu sẽ tan và lá đồng.

Theo đề bài: 4 – 64x + 108.2x = 7,04 x = 0,02 mol.

Vậy, trong dung dịch sau phản ứng có:

    Số mol AgNO3 dư: 0,5 . 0,1- 2 . 0,02 = 0,01 (mol).

    Số mol Cu(NO3)2: 0,02 mol.

Nồng độ các chất trong dung dịch:

\({C_{AgN{O_3}}} = \frac{{0,01}}{{0,1}} = 0,1M;\,\,{C_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \frac{{0,02}}{{0,1}} = 0,2M\)

Lời giải

Đặt số mol kim loại cần tìm (X) là a mol và có hóa trị là n.

PTHH: X + nHCl → XCln + \(\frac{n}{2}\)H2

Số mol: a       na

Theo đề bài ta có:

    \(a.{M_X} = 0,9\)   (1)

    \(na = 2,5.0,04 = 0,1\)                             (2)

Ta lấy (1) đem chia cho (2) được \(\frac{{{M_X}}}{n} = 9\)

→ Chọn được cặp nghiệm thỏa mãn là: n = 3 và MX = 27.

→ Kim loại cần tìm là nhôm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay