CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Viết tiếp vào chỗ chấm.   Tam giác ABC có:  Ba cạnh Tam giác ABC là tam giác Tam giác  có:  Ba cạnh Ba góc: Tam giác là tam giác  (ảnh 5)

Tam giác ABC có:

Ba cạnh: AB, AC, BC

Ba góc: A, B, C

Tam giác ABC là tam giác vuông.

Viết tiếp vào chỗ chấm.   Tam giác ABC có:  Ba cạnh Tam giác ABC là tam giác Tam giác  có:  Ba cạnh Ba góc: Tam giác là tam giác  (ảnh 6)

Tam giác HKI có:

Ba cạnh: HK, IK, IH

Ba góc: H, K, I

Tam giác HKI là tam giác tù

Viết tiếp vào chỗ chấm.   Tam giác ABC có:  Ba cạnh Tam giác ABC là tam giác Tam giác  có:  Ba cạnh Ba góc: Tam giác là tam giác  (ảnh 7)

Tam giác LNM có:

Ba cạnh: LN, MN, LM

Ba góc: L, N, M

Tam giác LNM là tam giác nhọn

Viết tiếp vào chỗ chấm.   Tam giác ABC có:  Ba cạnh Tam giác ABC là tam giác Tam giác  có:  Ba cạnh Ba góc: Tam giác là tam giác  (ảnh 8)

Tam giác DGE có:

Ba cạnh: DE, DG, EG

Ba góc: D, G, E

Tam giác DGE là tam giác đều

 

Lời giải

• Hình tam giác    Hình tam giác ABC có

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 9)

Ba đỉnh: A; B ; C

Ba cạnh: AB; BC; CA

Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh B; góc đỉnh C

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 10)

Tam giác nhọn: có 3 góc nhọn

 

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 11)

Tam giác vuông: có một góc vuông

 

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 12)

Tam giác tù: có một góc tù

 

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 13)

Tam giác đều: có ba góc 60o

 

• Đáy và đường cao

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 14)

Đoạn thẳng AH vuông góc với cạnh BC

BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC

Độ dài AH là chiều cao

 

• Vẽ đường cao của hình tam giác

Vẽ đường cao tương ứng với đáy LN của tam giác nhọn LMN.

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 15)

Vẽ đường cao tương ứng với đáy DE của tam giác tù CDE.

Viết vào chỗ chấm.  • Hình tam giác    Hình tam giác ABC có  Ba đỉnh: A Ba cạnh: AB Ba góc: góc đỉnh A; góc đỉnh ...; góc đỉnh ... (ảnh 16)