Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4
(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Quảng cáo
Trả lời:
Các thí nghiệm có kết tủa là:
2, 5; 7, 8, 9, 10
=> Đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
CT của Y là CnH2n+1Cl
CnH2n+1Cl + NaOH -------> CnH2n+1OH + NaCl (1) Sản phẩm thu được gồm CnH2n+1OH, NaCl, NaOH còn dư AgNO3 + NaCl -------> AgCl + NaNO3 (2)
Kết tủa là AgCl: số mol AgCl= 21,525/(108+35,5) = 0,15 mol => số mol NaCl = 0,15 mol
=> số mol CnH2n+1Cl = 0,15 mol
=> M(CnH2n+1Cl) = 13,875/0,15 = 92,5
=> 14n+1 + 35,5 = 92,5 => n = 4
=> CT của Y là C4H9Cl
=> Dẫn xuất halogen bậc 2 chỉ có 1 chất
=> Đáp án B
Câu 2
A. 32 gam.
B. 4 gam.
C. 24 gam.
D. 16 gam.
Lời giải
nB2 = 2nankin = 2(nCO2 - nH2O) = 0,2 mol
=> mBr2 = 32g
=> Đáp án A
Câu 3
A. iso-butyl clorua.
B. sec-butyl clorua.
C. tert-butyl clorua.
D. n- butyl clorua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 3, 4, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 4, 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa.
B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 10,32%
B. 8,72%
C. 10,95%
D. 10,30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.