Câu hỏi:
22/10/2024 6,573Thực hiện phản ứng giữa các dung dịch sau:
Potasium carbonate và calcium hydroxide.
Sodium phosphate và barium chloride.
Magnesium hydrogencarbonate và sulfuric acid.
Sodium hydrogencarbonate và barium hydroxide.
Barium hydroxide và nitric acid.
Số phản ứng sinh ra kết tủa là
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Gồm có: a) b) d)
Phương trình hóa học của các phản ứng:
K2CO3 (aq) + Ca(OH)2 (aq) → 2KOH (aq) + CaCO3 (s)
2Na3PO4 (aq) + 3BaCl2 (aq) → 6NaCl (aq) + Ba3(PO4)2 (s)
Mg(HCO3)2 (aq) + H2SO4 (aq) → MgSO4 (aq) + 2H2O (l) + 2CO2 (g)
NaHCO3 (aq) + Ba(OH)2 (aq) → NaOH (aq) + BaCO3 (s) + H2O (l)
Ba(OH)2 (aq) + 2HNO3 (aq) → Ba(NO3)2 (aq) + 2H2O (l)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ở 60oC NaHCO3 tan được 16,5 gam trong 100 gam H2O \({m_{dd}} = 16,5 + 100 = 116,5{\rm{ gam}}\)
Ở 20oC NaHCO3 tan được 9,6 gam trong 100 gam H2O tương đương với thoát ra chất rắn không tan NaHCO3 là: mkết tinh = \[6,5 - 9,6 = 6,9{\rm{ gam}}\]
1 tấn dung dịch NaHCO3 ở 60oC khi hạ nhiệt độ xuống 20oC sẽ kết tinh được \(m = \frac{{{{10}^6}.6,9}}{{116,5}} = 59227,5{\rm{ gam}} = 59,2275{\rm{ kg}}\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình phản ứng hóa học:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
So sánh nhiệt độ sôi
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Bài tập xác định số mắt xích (P2)
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
Xác định số đồng phân este đa chức