Câu hỏi:

19/08/2025 230 Lưu

Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì:

a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)?

b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 1)

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2   (*)

Theo PT (*):

Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 2)

a)

Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 3)

b) Theo PT (*):

Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 4)
Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 5)
Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 6)
Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì: a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)? b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %? (ảnh 7)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-.

B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với gốc acid.

C. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion H+.

D. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 2

A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.

B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.

C. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion OH-.

D. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử oxygen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 3

A. Đá viên tan chảy.

B. Đốt than.

C. Xăng cháy.

D.Đốt cháy cồn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 44 gam/mol.

B. 12 gam/mol.

C. 32 gam/mol.

D. 28 gam/mol.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tất cả các base là kiềm.

B. Base được chia làm hai loại chính là: Base tan và base không tan trong nước.

C. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-

D. Kiềm là các base tan trong nước.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 2Cu + O2Copper tác dụng với oxygen tạo ra copper (II) oxide. Phương trình hóa học của phản ứng là A. 2Cu + O2 2CuO. B. Cu + O2 2CuO. C. 2Cu + O2 CuO. D. Cu + O2 CuO. (ảnh 1) 2CuO.

B. Cu + O2 Copper tác dụng với oxygen tạo ra copper (II) oxide. Phương trình hóa học của phản ứng là A. 2Cu + O2 2CuO. B. Cu + O2 2CuO. C. 2Cu + O2 CuO. D. Cu + O2 CuO. (ảnh 2) 2CuO.

C. 2Cu + O2 Copper tác dụng với oxygen tạo ra copper (II) oxide. Phương trình hóa học của phản ứng là A. 2Cu + O2 2CuO. B. Cu + O2 2CuO. C. 2Cu + O2 CuO. D. Cu + O2 CuO. (ảnh 3) CuO.

D. Cu + O2 Copper tác dụng với oxygen tạo ra copper (II) oxide. Phương trình hóa học của phản ứng là A. 2Cu + O2 2CuO. B. Cu + O2 2CuO. C. 2Cu + O2 CuO. D. Cu + O2 CuO. (ảnh 4) CuO.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP