Câu hỏi:

24/11/2024 8

a. Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và giải thích các đại lượng có trong biểu thức.

b. Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

(1) Ba(OH)2 + HCl → 

(2) CaO + H2O → 

c. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong khí oxygen. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

P + O2 a. (0,5 điểm) Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và giải thích các đại lượng có trong biểu thức. b. (0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) Ba(OH)2 + HCl →  (2) CaO + H2O →  c. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong khí oxygen. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: P + O2 P2O5 Hãy tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.	 (ảnh 1) P2O5

Hãy tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Nồng độ phần trăm được xác định bằng biểu thức:

a. (0,5 điểm) Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và giải thích các đại lượng có trong biểu thức. b. (0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) Ba(OH)2 + HCl →  (2) CaO + H2O →  c. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong khí oxygen. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: P + O2 P2O5 Hãy tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.	 (ảnh 2)

Trong đó:

C% là nồng độ phần trăm của dung dịch, đơn vị %;

mct là khối lượng chất tan, đơn vị là gam.

mdd là khối lượng dung dịch, đơn vị là gam.

b. 

(1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

(2) CaO + H2O → Ca(OH)2.

c. 

Phương trình hoá học: 4P + 5O2 → 2P2O5

Số mol phosphorus đã bị đốt cháy:a. (0,5 điểm) Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và giải thích các đại lượng có trong biểu thức. b. (0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) Ba(OH)2 + HCl →  (2) CaO + H2O →  c. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong khí oxygen. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: P + O2 P2O5 Hãy tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.	 (ảnh 3)

Theo tỉ lệ mol của phản ứng, ta có:

a. (0,5 điểm) Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và giải thích các đại lượng có trong biểu thức. b. (0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) Ba(OH)2 + HCl →  (2) CaO + H2O →  c. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong khí oxygen. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: P + O2 P2O5 Hãy tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.	 (ảnh 4)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các giai đoạn có trong quá trình tiêu hoá:

(1) Thức ăn được đảo trộn với dịch vị và tiêu hoá một phần.

(2) Phân được tích trữ ở trực tràng và thải ra ngoài qua hậu môn.

(3) Thức ăn được nghiền và đảo trộn với nước bọt.

(4) Thức ăn được trộn với dịch mật và dịch tuỵ.

(5) Các chất dinh dưỡng được hấp thu.

(6) Thức ăn đi qua thực quản và vào dạ dày.

(7) Phần còn lại của thức ăn được chuyển hoá thành phân.

Trình tự các giai đoạn trong quá trình tiêu hoá là:

Xem đáp án » 24/11/2024 21

Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

Xem đáp án » 24/11/2024 16

Câu 3:

Phát biểu nào dưới đây không đúng về vòng tuần hoàn? 

Xem đáp án » 24/11/2024 12

Câu 4:

Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết? 

Xem đáp án » 24/11/2024 12

Câu 5:

Dụng cụ nào sau đây được dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn? 

Xem đáp án » 24/11/2024 11

Câu 6:

Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? 

Xem đáp án » 24/11/2024 8

Câu 7:

a. Em hãy vẽ mô hình đơn giản của đòn bẩy và cho biết tác dụng của đòn bẩy. Nêu một số ứng dụng của đòn bẩy trong thực tiễn.

b. So sánh moment của lực F đối với trục quay O dưới đây và giải thích.

a. (1,5 điểm) Em hãy vẽ mô hình đơn giản của đòn bẩy và cho biết tác dụng của đòn bẩy. Nêu một số ứng dụng của đòn bẩy trong thực tiễn. b. (1 điểm) So sánh moment của lực F đối với trục quay O dưới đây và giải thích. (ảnh 1)

 

Xem đáp án » 24/11/2024 8

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store