Câu hỏi:
25/11/2024 113Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
|
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
43 |
Bốn mươi ba |
6 |
1 |
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
Tám mươi tư |
3 |
0 |
|
|
|
|
99 |
|
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
|
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
43 |
Bốn mươi ba |
6 |
1 |
61 |
Sáu mươi mốt |
7 |
5 |
75 |
Bảy mươi lăm |
8 |
4 |
84 |
Tám mươi tư |
3 |
0 |
30 |
Ba mươi |
9 |
9 |
99 |
Chín mươi chín |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……….
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
Câu 3:
Đ, S?
a) Số liền trước của số 0 là số 1 |
|
b) Số liền sau của số 53 là số 54 |
|
c) Số liền trước của số 75 là số 74 |
|
d) Số liền sau của số 90 là số 89 |
|
Câu 4:
Viết các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 6:
Tô màu nâu vào con thỏ ghi số lớn nhất, màu xanh vào con thỏ ghi số bé nhất, màu vàng vào những con thỏ ghi số lớn hơn 20 và bé hơn 30.
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 8)
Phiếu cuối Tuần 1 Toán lớp 2 có đáp án
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 10)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 1 có đáp án
về câu hỏi!