Câu hỏi:

25/11/2024 677

Số?

Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Mỗi  là 10 cuốn.

Số? Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Số? Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các (ảnh 2)

a) Có: 70 cuốn sách giáo khoa; 30 cuốn sách tham khảo;

53 cuốn vở ô li; 44 cuốn truyện.

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là 17 cuốn.

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là 14 cuốn.

Giải thích

a) Số cuốn sách giáo khoa là: 10 × 7 = 70 (cuốn)

Số cuốn sách tham khảo là: 10 × 3 = 30 (cuốn)

Số cuốn vở ô li là: (10 × 5) + 3 = 50 + 3 = 53 (cuốn)

Số cuốn truyện là: (10 × 4) + 4 = 40 + 4 = 44 (cuốn)

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là: 70 – 53 = 17 (cuốn)

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là: 44 – 30 = 14 (cuốn)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày.

Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày. (ảnh 1)

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Số thú bông bán được mỗi loại là:

…. gấu bông;         …..thỏ bông;         ….sóc bông;          …chó bông

b) Loại thú bông bán được nhiều nhất là ……………………….

Loại thú bông bán được ít nhất là ………………………………

c) Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là ……………………

Xem đáp án » 25/11/2024 525

Câu 2:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp   a) Số quả mỗi loại là: Táo: …quả; 	 (ảnh 1)

a) Số quả mỗi loại là:

Táo: …quả;           Cam: …..quả;        Xoài: ….quả;         Măng cụt: ….quả

b) Tên các loại quả viết theo thứ tự số lượng quả từ bé đến lớn là:

…………………………………………………………………………………..

c) Tổng số quả táo và măng cụt là: ……………………………………………..

d) Số quả cam nhiều hơn số quả xoài là: ……………………………………….

Xem đáp án » 25/11/2024 277

Câu 3:

Tính

a) 562 – 215 + 400 = ……………………………………………………

b) 135 + 728 – 619 = ……………………………………………………

c) 473 + 519 – 724 = ……………………………………………………

Xem đáp án » 25/11/2024 266

Câu 4:

Đặt tính rồi tính

548 + 47

……………..

……………..

……………..

839 – 65

……………..

……………..

……………..

372 + 564

……………..

……………..

……………..

927 – 735

……………..

……………..

……………..

Xem đáp án » 25/11/2024 163
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay