Nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013?
A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.
B. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: Than tăng 276,9%; dầu mỏ tăng 605,5%; điện tăng 2383,1% và thép tăng 637,0%. Như vậy, ta thấy tốc độ tăng trưởng của điện là nhanh nhất, tiếp đến là thép, dầu mỏ và than có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Đáp án: A.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hóa chất.
B. Năng lượng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/121 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 2
A. nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
B. có nhiều nguồn sản xuất điện.
C. ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
D. nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.
Lời giải
Giải thích: Sản lượng điện có tốc độ tăng nhanh nhất thế giới là do nhu cầu rất lớn về các sản phẩm từ điện cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới, có nhiều nguồn sản xuất điện như nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện nguyên tử,… với các nhà máy sản xuất điện có công suất rất lớn ra đời.
Đáp án: C
Câu 3
A. Thực phẩm.
B. Sản phẩm hàng tiêu dùng.
C. Luyện kim.
D. Điện tử - tin học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 143,0%; 186,1%; 291,2%; 331,0%; 376,9.
B. 201,1%; 636,9%; 726,5 %; 691,2%; 705,5.
C. 238,3%; 1223,6%; 1535,8%; 2199,4%; 2393,1%.
D. 183,1%; 407,4%; 460,3%; 621,7%; 737,0%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Có sản lượng liên tục tăng.
B. Sản lượng khai thác không ổn định.
C. Sản lượng khai thác liên tục giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.