Câu hỏi:
02/12/2024 158Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch 1 M.
Thí nghiệm 2: cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch 0,1 Μ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của tỉ số \(\frac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\) là bao nhiêu? (Kết quả để dạng phân số tối giản)
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: ……………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: \(\frac{{20}}{{13}}\)
Giải thích:
* Thí nghiệm 1
Khối lượng chất rắn thu được là:
* Thí nghiệm 2
Khối lượng chất rắn thu được là: \(m - 56.0,1{V_2} + 108.0,1{V_2} = m + 5,2{V_2}\)
Theo bài:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 677
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng”. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) là
Câu 2:
Hoà tan hết 1,98 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 0,09 mol khí H2. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp?
Câu 4:
Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. |
|
|
b. Nhờ có tính dẻo mà kim loại có thể được uốn cong, ép khuôn thành nhiều hình dạng khác nhau. |
|
|
c. Các kim loại dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt. |
|
|
d. Những kim loại có khối lượng riêng D ≥ 5 g/cm3 được gọi là kim loại nhẹ. |
|
|
Câu 5:
Cho biết số thứ tự của Na trong bảng tuần hoàn là 11. Vị trí của Na trong bảng tuần hoàn là
Câu 6:
Cho 4,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y, m gam chất rắn Z và 0,03 mol khí H2. Tính giá trị của m?
Câu 7:
Cho các kim loại sau: Na (Z = 11), K (Z = 19)
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Nguyên tử Na và K đều có 1 electron lớp ngoài cùng. |
|
|
b. Nguyên tử Na và K đều có 1 lớp electron. |
|
|
c. Kim loại Na và K đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. |
|
|
d. Tính kim loại: K > Na. |
|
|
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 25. Nguyên tố nhóm IIA có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận