a) Một tia sáng truyền từ không khí vào nước, chiết suất của nước là \({\rm{n = }}\frac{{\rm{4}}}{{\rm{3}}}{\rm{,}}\) một phần phản xạ và một phần khúc xạ vuông góc với nhau. Xác định giá trị của góc tới.
b) Chiếu tia sáng đơn sắc từ một khối chất lỏng ra không khí với góc tới 40° thì góc khúc xạ là 60°. Tính chiết suất của chất lỏng.
c) Biết chiết suất của nước là \[\frac{4}{3}\]. Xác định góc tới hạn khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí.
d) Xác định góc tới hạn khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án:
a)……………………………………………………………………………………….
b)……………………………………………………………………………………….
c)……………………………………………………………………………………….
d)……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
a) 53,1o
b) 1,35
c) 48,6o
d) 41,8 o
Giải thích:
a)
Ta có \[\left\{ \begin{array}{l}{\rm{sini = nsinr}} \Leftrightarrow {\rm{n = }}\frac{{{\rm{sini}}}}{{{\rm{sin}}\,{\rm{r}}}}\\\,{\rm{i' + r}} = 90^\circ \Rightarrow {\rm{r}} = 90^\circ - {\rm{i'}}\\{\rm{i' = i}} \Rightarrow {\rm{r = 90^\circ - i}}\\{\rm{sin}}\,{\rm{r = sin}}\left( {{\rm{90^\circ - i}}} \right){\rm{ = cos}}\,{\rm{i}}\end{array} \right.\]
\[ \Rightarrow {\rm{n = }}\frac{{{\rm{sini}}}}{{{\rm{cos}}\,{\rm{i}}}}{\rm{ = tani}} \Rightarrow {\rm{i}} = \arctan \,\frac{4}{3} = 53,1^\circ \]
b) Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng:
\({{\rm{n}}_{\rm{1}}}{\rm{sini = }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{\rm{sinr}} \Rightarrow {{\rm{n}}_1} = \frac{{{{\rm{n}}_2}{\rm{sinr}}}}{{{\rm{sini}}}} = \frac{{1.\sin 60^\circ }}{{\sin 40^\circ }} \approx 1,35\)
c) Góc tới hạn là:
\(\sin {i_{th}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{1}{{\frac{4}{3}}} \Rightarrow {i_{th}} \approx 48,{6^0}.\)
d) Góc tới hạn là:
\(\sin {i_{th}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{1}{{1,5}} \Rightarrow {i_{th}} \approx 41,{8^0}.\)
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Theo định luật khúc xạ ánh sáng:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia sáng tới. |
||
b) Tia khúc xạ không bao giờ nằm trong mặt phẳng tới. |
||
c) Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là một hằng số. |
||
d) Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. |
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Đúng
b) Sai. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
c) Đúng
d) Sai. \(\frac{{\sin i}}{{\sin r}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)= hằng số.
Câu 2
A. sự truyền thẳng của ánh sáng.
B. sự khúc xạ của ánh sáng.
C. sự phản xạ của ánh sáng.
D. khả năng quan sát của mắt người.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Khi nhìn một hòn sỏi trong chậu nước, ta thấy hòn sỏi như được “nâng lên” là do hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 3
A. sợi quang.
B. thiết bị điều khiển từ xa của tivi.
C. gương trang điểm.
D. gương phẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền theo đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. mọi tia tới đều phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.
D. toàn bộ chùm sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường.
D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.