Quảng cáo
Trả lời:

alarmed (adj): cảnh giác
- Sau động từ nối ‘grow’ cần một tính từ bổ nghĩa.
🡪 Dịch: Cô ấy bắt đầu cảm thấy cảm giác khi nhận ra sắc trời đã muộn.Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
D: Kiến thức từ vựng:
- act /ækt/ (v): hành động, làm bộ
- look /lʊk/ (v): nhìn
- strengthen /ˈstreŋkθn/ (v): củng cố, tăng cường
- navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): tìm cách vượt qua khó khăn
🡪 Dịch: Lấy bối cảnh ở một trường trung học ngoại ô, câu chuyện kể về một nhóm bạn tìm cách vượt qua những thử thách của tuổi thiếu niên.Lời giải
C: ‘This emotional experience’ thay cho ‘sad and anxious’ ở câu trước đó, ‘called empty nest syndrome’ là cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn V-ed/ V3 khi động từ mang nghĩa bị động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.