Doug wasn’t shortlisted for the job even though he had a great CV. spite
🖎 Doug wasn’t shortlisted for the job __________________________ a great CV.
Doug wasn’t shortlisted for the job even though he had a great CV. spite
🖎 Doug wasn’t shortlisted for the job __________________________ a great CV.Quảng cáo
Trả lời:

in spite of having
Doug wasn’t shortlisted for the job in spite of having a great CV.
-
Cấu trúc chỉ sự tương phản ‘in spite of / despite + N/ V-ing’ = ‘though/ although/ even though + mệnh đề’.
-
Dịch: Doug không được vào danh sách rút gọn mặc dù CV của anh ấy rất tốt.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Warning for a fenced area ahead
B. Caution for an upcoming bridge
Lời giải
Biển báo có ý nghĩa gì?
A. Cảnh báo khu vực có rào chắn phía trước B. Cảnh bảo sắp đến cầu
C. Có sân chơi gần đây D. Cảnh báo có đường sắt phía trướcLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.