Câu hỏi:

19/12/2024 117 Lưu

He suffered hearing loss from testing aircraft engines.

A. ability to hear something
B. capability of feeling something
C. inability to smell something
D. ability to see something

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: hearing = ability to hear something: khả năng nghe gì đó

Dịch nghĩa: Ông bị mất thính lực do thử nghiệm động cơ máy bay.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. They used to start these machines by hand.
B. They used to started these machines by hand.
C. They used to starting these machines by hand.
D. They used to be starting these machines by hand

Lời giải

 A

Kiến thức: used to

Giải thích: used to V-inf: đã từng làm gì

Dịch nghĩa: Họ đã từng khởi động những chiếc máy này bằng tay.

Lời giải

A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

A. expresses (v): thể hiện

B. communicates (v): giao tiếp

C. thinks (v): nghĩ

D. believes (v): tin tưởng

Dịch nghĩa: Quần áo là một phần quan trọng trong cách thanh thiếu niên thể hiện bản thân và thể hiện phong cách của mình.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. amazingly
B. amazing
C. amazement
D. amaze

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. I haven’t met him since I was a student.
B. I haven’t met him before I was a student.
C. I haven’t met him when I was a student.
D. I haven’t met him while I was a student.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP