Cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Hệ đứng yên vẫn có khả năng sinh công do có nội năng.
b) Nội năng bao gồm tổng động năng phân tử và thế năng phân tử.
c) Nội năng không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
d) Phần nội năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
Cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Hệ đứng yên vẫn có khả năng sinh công do có nội năng.
b) Nội năng bao gồm tổng động năng phân tử và thế năng phân tử.
c) Nội năng không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
d) Phần nội năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng vì hệ đứng yên nhưng các phân tử cấu tạo nên vật vẫn chuyển động nên hệ có nội năng.
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Đáp án: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\[\frac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{4}{{300}} = \frac{{{V_2}}}{{600}} \Rightarrow {V_2} = 8\] lít
\[{p_2}{V_2} = {p_3}{V_3} \Rightarrow {p_1}{V_2} = {p_3}{V_3} \Rightarrow 1.8 = {p_3}.2 \Rightarrow {p_3} = 4\,atm\] (do p1 = p2 = 1 atm)
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng.
Câu 2
A. Tăng 80 J.
B. Giảm 80 J.
C. Không thay đổi.
Lời giải
Vật nhận công nên A > 0; vật truyền nhiệt lượng nên Q < 0.
Độ biến thiên nội năng của vật DU = Q + A = -120 + 200 = 80 J > 0. Chọn A
Câu 3
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp.
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. các phân tử chất khí va chạm vào nhau.
B. các phân tử chất khí đẩy nhau.
C. các phân tử chất khí va chạm nhau và không va chạm vào thành bình chứa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \({{\rm{p}}_2} = 5,2 \cdot {10^4}\;{\rm{Pa}}.\)
B. \({{\rm{p}}_2} = {6.10^5}\;{\rm{Pa}}.\)
C. \({{\rm{p}}_2} = 5,2 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.