Câu hỏi:
21/12/2024 314Becoming independent
Many young people strive to be independent. (26) and you don't have to rely on anyone else. However, to live independently, you need a number of life skills in order not to (27) and older brothers or sisters. One of the most important skills is time management (28) and self-esteem. With good time management skills, you can perform (29), including your responsibilities at school and at home with pleasing results. Moreover, you will not feel stressed when exam dates are approaching. These skills can also help you act more independently and (30) get better grades at school and have more time for your family and friends.
Developing time-management skills is not as challenging as you may think. Firstly, make a plan for things you a need to do, including appointments and deadlines. Using a diary or apps on mobile devices will remind you of what you need to accomplish and when you need to accomplish it. Secondly, prioritize your activities. You need to decide which tasks are the most urgent and important. Thirdly, develop routines because routines, when established, take less time for you to do your tasks.
Time management skills are not hard to develop; once you master them, you will find out that they are great keys to success and (31).
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống cần 1 câu giải thích nghĩa cho việc “independent” (độc lập) => Đáp án D phù hợp
Hướng dẫn dịch: Nhiều người trẻ phấn đấu để trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và không phải dựa dẫm vào bất kỳ ai khác.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
To + V- inf: để làm gì (To depend onn N/Ving: phụ thuộc vào)
Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, để sống tự lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của mình.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ sự vật “time management” trước nó
Hướng dẫn dịch: Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Tính từ sở hữu của “you” là “your”
Hướng dẫn dịch: Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày bao gồm trách nhiệm ở trường và ở nhà với kết quả khả quan.Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Responsibly (adv): có trách nhiệm - Trạng từ bổ nghĩa cho động từ “act”
Hướng dẫn dịch: Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè.Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
You can become independent: bạn có thể trở nên độc lập
Các đáp án còn lại sai ngữ pháp
Hướng dẫn dịch: Kỹ năng quản lý thời gian không khó để phát triển; một khi bạn thành thạo, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.
Dịch bài đọc:
Trở nên độc lập
Nhiều người trẻ phấn đấu để trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và không phải dựa dẫm vào bất kỳ ai khác. Tuy nhiên, để sống tự lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của mình. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng. Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày, bao gồm cả trách nhiệm ở trường và ở nhà với kết quả khả quan. Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè.
Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó như bạn nghĩ. Trước tiên, hãy lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm, bao gồm các cuộc hẹn và thời hạn. Sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng trên thiết bị di động sẽ nhắc nhở bạn về những việc bạn cần hoàn thành và thời điểm bạn cần hoàn thành. Thứ hai, hãy ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất, sau đó tập trung vào những nhiệm vụ này trước. Bằng cách này, bạn có thể không phải bối rối khi phải giải quyết quá nhiều công việc cùng một lúc. Thứ ba, hãy phát triển thói quen vì thói quen, khi được thiết lập, sẽ giúp bạn mất ít thời gian hơn để hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Kỹ năng quản lý thời gian không khó để phát triển; một khi bạn thành thạo chúng, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions.
a. Finally, Learn and Educate: Take the time to learn about the unique ecosystems and cultural heritage of Trang An, then share your knowledge with others.
b. Additionally, Support Sustainable Tourism: Choose eco-friendly tour operators and accommodations.
c. First, Respect Nature: Take only photographs and memories, and leave nothing behind.
d. Let's preserve the magic of Trang An for all to cherish!
e. Welcome to Trang An Scenic Landscape! Here are a few simple ways you can help protect it.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions.
a. Dear Sir or Madam,
b. First, I would appreciate it if you could tell me what the entry requirements are. Could you please let me know if I need to take a test?
C. Finally, it would be great if you write back to me with details about what topics the course will cover and how long it will take.
d. I look forward to hearing from you soon.
e. Next, I would like to know the course fee and the daily wage for the apprenticeship.
f. I am writing to ask for more information about the tour guide training courses at the SGV Vocational School. I would really like to apply for one of your courses.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
về câu hỏi!