Câu hỏi:
22/12/2024 113Thả một cục nước đá có khối lượng 30 g ở 0 °C vào cốc nước chứa 0,2 lít nước ở 20 °C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,2 J/g.K; khối lượng riêng của nước: D = 1 g/cm3. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 334 kJ/kg. Nhiệt độ cuối của cốc nước bằng
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gọi t là nhiệt độ cuối cùng khi cân bằng nhiệt.
Nhiệt nóng chảy của cục nước đá: \[{Q_1} = {m_1}\lambda = 0,03.334000 = 10020\,J.\]
Nhiệt lượng thu vào của cục nước đá đến khi cân bằng nhiệt:
\[{Q_2} = {m_1}c\Delta T = 0,03.4200.(t - 0) = 126t\]
Nhiệt lượng toả ra của nước trong cốc khi cân bằng nhiệt:
\[{Q_{toa}} = {m_2}c\Delta {T_2} = 0,2.4200.(20 - t) = 840(20 - t)\]
Phương trình cân bằng nhiệt:
\[{Q_{thu}} = {Q_{toa}} \Rightarrow {Q_1} + {Q_2} = {Q_{thu}} \Rightarrow 10020 + 126t = 840(20 - t) \Rightarrow t \approx 7^\circ C\]. Chọn C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bình có dung tích 2 lít chứa 10 g khí ở áp suất 680 mmHg. Tính tốc độ căn quân phương của phân tử.
Câu 3:
Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ. Biết V1 = 6 lít, p2 = 3p1 = 3 atm.
Các phát biểu sau đây đúng hay sai:
a) Thể tích khí ở trạng thái B là V2 = 3 lít.
b) Khi thể tích lượng khí là 4 lít thì áp suất của nó là 1,5 atm.
c) Trong quá trình biến đổi của lượng khí từ trạng thái A sang B áp suất giảm dần.
d) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hyperbol AB.
Câu 5:
Cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Vật rắn đang nóng chảy thì nội năng của nó giảm.
b) Nước đá đang tan thì nội năng của nó tăng.
c) Hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ không đổi thì nội năng của nó giảm.
d) Vật trượt trên mặt phẳng nằm nghiêng thì nội năng của nó tăng.
Câu 7:
Trong một quá trình đẳng áp, người ta thực hiện công là \(4,5 \cdot {10^4}\;{\rm{J}}\) làm một lượng khí có thể tích thay đổi từ \(2,6\;{{\rm{m}}^3}\) đến \(1,1\;{{\rm{m}}^3}.\) Áp suất trong quá trình này là bao nhiêu?
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 4. Nhiệt dung riêng có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 6. Nhiệt hoá hơi riêng có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học có đáp án
về câu hỏi!