CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: as well as : cũng như

Dịch nghĩa: Có hai hòn đảo chính, hòn đảo phía Bắc và phía Nam, cũng như nhiều hòn đảo nhỏ hơn.

Câu 2

A. a telephone that can be carried around in your pocket and used anywhere
B. a telephone that can be used in a public place
C. a telephone that needs to be connected by a wire to a network of other telephones
D. a telephone that can be used to check e-mail and go on the Internet

Lời giải

C

Kiến thức: đọc hiểu

Giải thích: Thông tin: A landline telephone is one that needs to be connected by a wire to a network of other telephones.

Dịch nghĩa: Một chiếc điện thoại có dây (điện thoại bàn) là cái mà cần được kết nối bởi một đường dây tới một mạng lưới các điện thoại khác.

Câu 3

A. progress
B. progressing
C. progresses
D. process

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP