Câu hỏi:
26/12/2024 89Read the following text and choose the correct answers.
Computers can do lots of jobs. They can (26) _______ maths, store information, or play music. You can use a computer to write or to play games. What do you know about the history of computers?
The first computers were very big. They were the size of a room! They were so big (27) _______ people didn't have them at home. Early computers could also only do simple maths, like a calculator. In the 1930s Alan Turing had the idea for a computer you could program to do different things.
In 1958 Jack Kilby (28) _______ the microchip. Microchips are tiny but can store lots of information. They helped make computers smaller. In the 1970s computers were smaller and cheaper so people started to use them at home. In the 1980s computer games were very popular. Lots of people bought computers just (29) _______ games.
In 1989 Tim Berners-Lee invented the World Wide Web, which is a way to organise information on the internet. Now people all over the world can look (30) _______ and share information on websites.
Today people can use smartphones to play games, email and go on the internet. In the past a simple computer was the size of a room. Now it can go in your pocket!
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
do maths: làm toán
Dịch: Máy tính có thể làm được rất nhiều công việc. Chúng có thể làm toán, lưu trữ thông tin hoặc chơi nhạc.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “so…that”: S + be + so + adj + that + a clause.
Dịch: Những chiếc máy tính đầu tiên rất lớn. Chúng có kích thước bằng một căn phòng! Chúng lớn đến nỗi người ta thể sở hữu chúng ở nhà.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
invent (v): phát minh
discover (v): khám phá ra
uncover (v): khám phá
reveal (v): tiết lộ
Dịch: Năm 1958 Jack Kilby đã phát minh ra vi mạch.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
just to do sth: chỉ để làm gì
Dịch: Rất nhiều người mua máy tính chỉ để chơi game.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
look up (phr.v): tra cứu
look for (phr.v): tìm kiếm
look after (phr.v): chăm sóc, trông nom
look at (phr.v): nhìn vào
Dịch: Giờ đây mọi người trên khắp thế giới đều có thể tra cứu và chia sẻ thông tin trên các trang web.
Dịch bài đọc:
Máy tính có thể làm được rất nhiều công việc. Chúng có thể làm toán, lưu trữ thông tin hoặc chơi nhạc. Bạn có thể sử dụng máy tính để viết hoặc chơi trò chơi. Bạn biết gì về lịch sử của máy tính?
Những chiếc máy tính đầu tiên rất lớn. Chúng có kích thước bằng một căn phòng! Chúng lớn đến nỗi người ta thể sở hữu chúng ở nhà. Những chiếc máy tính thời kỳ đầu cũng chỉ có thể thực hiện những phép toán đơn giản, giống như máy tính bỏ túi. Vào những năm 1930, Alan Turing có ý tưởng về một chiếc máy tính mà bạn có thể lập trình để làm nhiều việc khác nhau.
Năm 1958 Jack Kilby đã phát minh ra vi mạch. Vi mạch rất nhỏ nhưng có thể lưu trữ rất nhiều thông tin. Họ đã giúp làm cho máy tính nhỏ gọn hơn. Vào những năm 1970, máy tính nhỏ hơn và rẻ hơn nên mọi người bắt đầu sử dụng chúng ở nhà. Vào những năm 1980, trò chơi máy tính rất phổ biến. Rất nhiều người mua máy tính chỉ để chơi game.
Năm 1989, Tim Berners-Lee đã phát minh ra World Wide Web, một cách để tổ chức thông tin trên internet. Giờ đây mọi người trên khắp thế giới đều có thể tra cứu và chia sẻ thông tin trên các trang web.
Ngày nay mọi người có thể dùng điện thoại thông minh để chơi trò chơi, gửi email và truy cập internet. Trước đây, một chiếc máy tính đơn giản có kích thước bằng một căn phòng. Bây giờ nó có thể đi vào túi của bạn!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Give the correct form of the words in brackets.
There are some problems with the robot’s _______ system. (NAVIGATE)Câu 4:
My robot cleaner is annoying. It can’t work quietly and is always making noise.
Câu 5:
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Do this tablet have a long battery life?
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!