Câu hỏi:
28/12/2024 107Listen to an environmentalist talking about Climate Adaptation and write NO MORE THAN TWO WORDS in each of the blanks in the summary below.
It is necessary to adapt to climate change (1) ___________to be safe.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: consequences
Dịch: Thích nghi với _________ của biến đổi khí hậu là cần thiết để được an toàn.
consequences (n): hậu quả
Thông tin: Together with cutting down on greenhouse gas emissions to slow down the pace of global warming, we must adapt to the consequences of climate change to protect ourselves and our communities.(Cùng với việc cắt giảm lượng khí thải nhà kính để làm chậm tốc độ nóng lên toàn cầu, chúng ta phải thích nghi hậu quả của biến đổi khí hậu để bảo vệ bản thân và cộng đồng.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(2) ___________ can be done individually to help environment sustainability.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: simple actions
Dịch: _________ có thể được làm theo cá nhân để giúp môi trường bền vững.
simple actions: những hành động đơn giản
Thông tin: Individually, no matter where you live, everyone can help to protect and sustain our environment with simple actions. (Về mặt cá nhân mà nói, dù bạn sống ở đâu, mọi người đều có thể giúp bảo vệ và duy trì môi trường của chúng ta bằng những hành động đơn giản.)
Câu 3:
Trees must be planted and preserved to keep the (3) ___________ lower inside the houses.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: temperatures
Dịch: Cây phải được trồng và bảo vệ để giữ _________ thấp hơn ở trong nhà.
temperatures (n): nhiệt độ
Thông tin: Save electricity and plant or preserve trees around your home to keep temperatures lower inside. (Tiết kiệm điện và trồng hoặc bảo tồn cây xanh xung quanh nhà để giữ nhiệt độ trong nhà thấp hơn.)
Câu 4:
In Vietnam, coastal farmers have turned from catching (4) ___________ to developing beekeeping.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: marine species
Dịch: Ở Việt Nam, nhưng ngư dân ven biển đã chuyển từ đánh bắt _________ sang phát triển nghề nuôi ong.
marine species: các loài sinh vật biển
Thông tin: In Vietnam, coastal fishermen have switched from catching marine species such as snails and crabs to developing beekeeping links to mangrove restoration. (Ở Việt Nam, ngư dân ven biển đã chuyển từ đánh bắt các loài sinh vật biển như ốc, cua sang
phát triển nghề nuôi ong gắn với phục hồi rừng ngập mặn.)
Câu 5:
In Miami, the street heights are being raised to prevent (5) ___________.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: flooding
Dịch: Ở Miami, độ cao của đường được nâng lên để phòng tránh _________.
flooding (n): lũ lụt
Thông tin: Finally, Miami, a coastal city in Florida USA, is raising street height to prevent flooding in the city and developing green infrastructures to limit greenhouse gas emissions. (Cuối cùng, Miami, một thành phố ven biển ở bang Florida, Mỹ, đang nâng chiều cao đường phố để ngăn lũ lụt trong thành phố và phát triển cơ sở hạ tầng xanh để hạn chế phát thải khí nhà kính.)
Bài nghe:
It is undeniable that climate change is here. Together with cutting down on greenhouse gas emissions to slow down the pace of global warming, we must adapt to the consequences of climate change to protect ourselves and our communities. Individually, no matter where you live, everyone can help to protect and sustain our environment with simple actions. We have to change our consumption habits like using more biofuel energy and less fossil fuels. Traveling more by public transportation than your own motorbikes or cars. Save electricity and plant or preserve trees around your home to keep temperatures lower inside. Socially, the government's worldwide have made large-scale efforts to help people adapt to climate change with less risks. Many countries in the world are now in action. In Vietnam, coastal fishermen have switched from catching marine species such as snails and crabs to developing beekeeping linked to mangrove restoration. And in the Maldives, people are constructing larger rainwater tanks and desalination facilities to process seawater because the rainfall decline and hotter summers are happening more and more seriously. Finally, Miami, a coastal city in Florida USA is raising street height to prevent flooding in the city and developing green
infrastructures to limit greenhouse gas emissions.
Dịch bài nghe:
Không thể phủ nhận rằng biến đổi khí hậu đang diễn ra ở đây. Cùng với việc cắt giảm lượng khí thải nhà kính để làm chậm tốc độ nóng lên toàn cầu, chúng ta phải thích nghi hậu quả của biến đổi khí hậu để bảo vệ bản thân và cộng đồng. Về mặt cá nhân mà nói, dù bạn sống ở đâu, mọi người đều có thể giúp bảo vệ và duy trì môi trường của chúng ta bằng những hành động đơn giản. Chúng ta phải thay đổi thói quen tiêu dùng như sử dụng nhiều năng lượng nhiên liệu sinh học hơn và ít nhiên liệu hóa thạch hơn. Di chuyển bằng phương tiện công cộng nhiều hơn bằng xe máy hoặc ô tô của riêng bạn. Tiết kiệm điện và trồng hoặc bảo tồn cây xanh xung quanh nhà để giữ nhiệt độ trong nhà thấp hơn. Về mặt xã hội, chính phủ trên toàn thế giới đã có những nỗ lực trên quy mô lớn để giúp người dân thích ứng với biến đổi khí hậu với ít rủi ro hơn. Nhiều nước trên thế giới hiện đang hành động. Ở Việt Nam, ngư dân ven biển đã chuyển từ đánh bắt các loài sinh vật biển như ốc, cua sang phát triển nghề nuôi ong gắn với phục hồi rừng ngập mặn. Còn Maldives, người ta đang xây dựng các bể chứa nước mưa lớn hơn và các cơ sở khử muối để xử lý nước biển vì lượng mưa giảm và mùa hè nóng hơn đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng. Cuối cùng, Miami, một thành phố ven biển ở bang Florida, Mỹ, đang nâng chiều cao đường phố để ngăn lũ lụt trong thành phố và phát triển cơ sở hạ tầng xanh để hạn chế phát thải khí nhà kính.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
enough sleep/ A person/ can/ that/ has/ getting/ avoid/ effectively./ stressed
____________________________________________________________________.
Câu 4:
Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
can/ if/ low-sugar diets./ be controlled/ a person/ Blood sugar levels/ follows
____________________________________________________________________.
Câu 5:
stir-fried/ comes/ noodle dish./ is/ delicious/ Pad Thai/ a/ which/ from/ Thailand
____________________________________________________________________.
Câu 6:
considered/ sometimes/ are/ Teenagers’ clothes/ unsuitable/ viewpoint./ from/ their parents’
____________________________________________________________________.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 11 - THPT Thuận Thành năm 2025 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!