Câu hỏi:

29/12/2024 372 Lưu

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage

GLOBAL WARMING

Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (36) ____ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than (37) ____ before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (38) ____ to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (39) ____ and causing sea levels all around the world to (40) _____.

Many scientists (36) ____ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that

A. give          

B. put            
C. take          
D. have

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Giải thích: put the blame for sth: đổ lỗi cho cái gì

Dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên và tin rằng

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

more than (37) ____ before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun.

A. yet           

B. never        
C. once         
D. ever

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Giải thích: more than ever before: hơn bao giờ hết

Dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên và tin rằng, hơn bao giờ hết, Trái đất đang phải đối mặt với nguy cơ từ các tác động của gió, mưa và mặt trời

Câu 3:

(38) ____ to them, global warming is making extreme weather events

A. Concerning         

B. Regarding           
C. Depending          
D. According

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Giải thích: According to: theo như

Dịch: Theo họ, sự nóng lên toàn cầu đang tạo ra các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán

Câu 4:

such as hurricanes and droughts, even more (39) ____

A. strict                   

B. severe       
C. strong       
D. heavy

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. strict (adj) nghiêm khắc

B. severe (adj) cực đoan, khắc nghiệt (thời tiết)

C. strong (adj) khỏe

D. heavy (adj) nặng

Dịch: Theo họ, hiện tượng nóng lên toàn cầu đang làm cho các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán, thậm chí còn trở nên nghiêm trọng hơn

Câu 5:

causing sea levels all around the world to (40) _____.

A. raise        

B. arise         
C. rise           
D. lift

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. raise (v): nuôi dưỡng

B. arise (v): nổi lên

C. rise (v): dâng, tăng

D. lift (v): nâng lên

Dịch: Theo họ, sự nóng lên toàn cầu đang làm cho các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán, thậm chí còn trở nên nghiêm trọng hơn và khiến mực nước biển trên toàn thế giới

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. strong       
B. more strong         
C. stronger than       
D. more strong than

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn: S1 +tobe+ TT-er+ than +S2

Dịch: John mạnh hơn tôi nghĩ rất nhiều

Câu 2

A. was hearing        
B. heard        
C. had heard  
D. hears

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc S + V (past continuous) + when + S + V (past simple) => diễn tả sự việc đang xảy ra thì sự việc khác xen vào

Dịch: Anh ấy đang viết thư cho bạn mình thì nghe thấy tiếng động.

Câu 3

A. as beautifully      
B. more beautifully  
C. as beautiful         
D. the most beautifully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. makes      
B. causes      
C. does         
D. has

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Products are now mass produced at affordable prices.
B. It takes almost no time to fix broken items.
C. Many items are too complicated to repair.
D. Some products contain tiny, complicated chips.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Young people should consult their parents about future career.
B. Young people shouldn't consult their parents about future career.
C. Young people should to consult their parents about future career.
D. Young people shouldn't to consult their parents about future career.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP