Câu hỏi:
30/12/2024 71Choose the word (A, B, C, or D) that best fits the blank space in the following passage.
Clothing is a big part of how a teen (30) ______ himself or herself and shows his or her style. Teenagers often use what they wear to show who they are and what they like. With the rise of social media and online shopping, teenagers have access to a wide range of fashion options, from trendy and fashionable to vintage and eclectic.
Teenagers choose what to wear (31) ______ on both their personal style and how comfortable it is. Teenagers are wearing more and more clothes that are comfortable and useful, like athletic wear. Conscious consumers are also becoming more interested in brands that put an emphasis on sustainability and ethical production methods.
Teenagers can also be (32) ______ by the pressure to fit in with certain beauty standards and fashion trends. Teenagers should know that their worth and value are not based on what they wear or how they look. Instead, they should dress in a way that makes them feel (33) ______ and comfortable.
Overall, clothing is a big part of a teenager's life and a way for them to show who they are and what they like. Teenagers can make good decisions about what to wear by embracing their uniqueness and putting comfort and (34) ______ values first.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
express (v): thể hiện
communicate (v): giao tiếp
think (v): nghĩ
believe (v): tin rằng
Dịch: Quần áo là một phần quan trọng trong cách thanh thiếu niên thể hiện bản thân và thể hiện phong cách của mình.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
based on: dựa trên
Dịch: Thanh thiếu niên chọn trang phục dựa trên phong cách cá nhân và mức độ thoải mái của nó.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
influence (v): ảnh hưởng
think (v): suy nghĩ
touch (v): chạm
impress (v): gây ấn tượng
Dịch: Thanh thiếu niên cũng có thể bị ảnh hưởng bởi áp lực phải tuân theo những tiêu chuẩn vẻ đẹp và xu hướng thời trang nhất định.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
feel + adj: cảm thấy…
confident (adj): tự tin
self-confidence (n): sự tự tin, lòng tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
Dịch: Thay vào đó, họ nên ăn mặc theo cách khiến họ cảm thấy tự tin và thoải mái.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
personal value: giá trị cá nhân
familiar (adj): thân thuộc
different (adj): khác nhau
similar (adj): tương tự
Dịch: Thanh thiếu niên có thể đưa ra quyết định đúng đắn về việc nên mặc gì bằng cách trân trọng sự độc đáo của mình và đặt sự thoải mái cũng như giá trị cá nhân lên đầu.
Dịch bài đọc:
Quần áo là một phần quan trọng trong cách thanh thiếu niên thể hiện bản thân và thể hiện phong cách của mình. Thanh thiếu niên thường sử dụng trang phục họ mặc để thể hiện họ là ai và họ thích gì. Cùng với sự phát triển của phương tiện truyền thông xã hội và mua sắm trực tuyến, thanh thiếu niên có thể tiếp cận với nhiều lựa chọn thời trang khác nhau, từ hợp thời trang đến cổ điển và chiết trung.
Thanh thiếu niên chọn trang phục dựa trên phong cách cá nhân và mức độ thoải mái của nó. Thanh thiếu niên ngày càng mặc nhiều quần áo thoải mái và dế ứng dụng hơn, chẳng hạn như trang phục thể thao. Người tiêu dùng có ý thức cũng ngày càng quan tâm hơn đến các thương hiệu chú trọng đến tính bền vững và phương pháp sản xuất có đạo đức.
Thanh thiếu niên cũng có thể bị ảnh hưởng bởi áp lực phải tuân theo những tiêu chuẩn vẻ đẹp và xu hướng thời trang nhất định. Thanh thiếu niên nên biết rằng giá trị của họ không dựa trên những gì họ mặc hay vẻ ngoài của họ. Thay vào đó, họ nên ăn mặc theo cách khiến họ cảm thấy tự tin và thoải mái.
Nhìn chung, quần áo là một phần quan trọng trong cuộc sống của thanh thiếu niên và là cách để họ thể hiện mình là ai và mình thích gì. Thanh thiếu niên có thể đưa ra quyết định đúng đắn về việc nên mặc gì bằng cách trân trọng sự độc đáo của mình và đặt sự thoải mái cũng như giá trị cá nhân lên đầu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Sign languages use hand gestures, body movements, and facial expressions to communicate.
Câu 4:
Natural resources are being used up. (OF)
→ We _____________________________________________________________.
Câu 5:
Give the correct forms of the following verbs.
My wife and I ______ (move) three times since we ______ (get) married.Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!