Câu hỏi:
30/12/2024 147Choose the word (A, B, C, or D) that best fits the blank space in the following passage.
What is badminton?
Badminton is a racket sport that is (30) ________ around the world. It involves hitting a shuttlecock over a net and trying to make it land in your opponent's court.
How long has it been a sport?
Badminton has been played for centuries, with roots in ancient games and sports played in Asia and Europe.
Do I need to be in good (31) ________ to play badminton?
Badminton is a great sport for anyone looking to (32) ________ their fitness and agility. It can be played at a leisurely pace or at a high level of intensity.
What equipment do I need?
To play badminton, you will need a (33) ________ and shuttlecocks. You should also wear comfortable athletic clothing and shoes with good traction.
What are the best places for badminton?
Badminton can be played indoors or outdoors, but it is usually played in a gym or on a badminton court. Many gyms and community centres offer badminton facilities, and there are also dedicated badminton (34) ________ and leagues in many areas.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
play (v): chơi
watch (v): xem
ignore (v): phớt lờ
dislike (v): không thích, ghét
Dịch: Cầu lông là môn thể thao dùng vợt được chơi trên khắp thế giới.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
be in good shape: tình trạng sức khỏe tốt, thể trạng tốt
clothes (n): trang phục
location (n): vị trí
mood (n): tâm trạng
Dịch: Tôi có cần phải có thể trạng tốt để chơi cầu lông không?
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
increase (v): tăng cường
ignore (v): phớt lờ
reduce (v): làm giảm
decrease (v): làm giảm
Dịch: Cầu lông là môn thể thao tuyệt vời cho những ai muốn tăng cường thể lực và sự nhanh nhẹn.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
racket (n): vợt (trong môn quần vợt, cầu lông,…)
bat (n): gậy (trong môn bóng chày, crikê), vợt (trong môn quần vợt)
stick (n): gậy (đánh bóng)
ball (n): bóng
Dịch: Để chơi cầu lông, bạn sẽ cần một cây vợt và quả cầu.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
court (n): sân (trong môn quần vợt, cầu lông,…)
rink (n): sân băng (trong môn trượt băng)
field (n): sân (trong môn bóng đá, crikê)
pool (n): hồ (trong môn bơi lội)
Dịch: Nhiều phòng tập thể dục và trung tâm cộng đồng cung cấp cơ sở vật chất để chơi cầu lông, đồng thời cũng có các sân và giải đấu cầu lông chuyên dụng ở nhiều khu vực.
Dịch bài đọc:
Cầu lông là môn gì?
Cầu lông là môn thể thao dùng vợt được chơi trên khắp thế giới. Nó liên quan đến việc đánh một quả cầu qua lưới và cố gắng làm cho nó rơi xuống phần sân của đối thủ.
Nó đã trở thành một môn thể thao được bao lâu rồi?
Cầu lông đã được chơi trong nhiều thế kỷ, có nguồn gốc từ các trò chơi và môn thể thao cổ xưa được chơi ở Châu Á và Châu Âu.
Tôi có cần phải có thể trạng tốt để chơi cầu lông không?
Cầu lông là môn thể thao tuyệt vời cho những ai muốn tăng cường thể lực và sự nhanh nhẹn. Nó có thể được chơi ở tốc độ nhàn nhã hoặc ở cường độ cao.
Tôi cần dụng cụ gì?
Để chơi cầu lông, bạn sẽ cần một cây vợt và quả cầu. Bạn cũng nên mặc quần áo thể thao thoải mái và giày có độ bám tốt.
Những nơi phù hợp nhất để chơi cầu lông là đâu?
Cầu lông có thể được chơi trong nhà hoặc ngoài trời, nhưng nó thường được chơi trong phòng tập thể dục hoặc trên sân cầu lông. Nhiều phòng tập thể dục và trung tâm cộng đồng cung cấp cơ sở vật chất để chơi cầu lông, đồng thời cũng có các sân và giải đấu cầu lông chuyên dụng ở nhiều khu vực.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at each sign or notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) that matches its meaning.
What does the sign mean?Câu 2:
Eating organic food can reduce the negative impact on the environment.
Câu 4:
Our new teacher explains the exercises _______ than our old teacher.
Câu 5:
Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.
I started travelling around the world 3 years ago. I’m still on the way to explore the world. (FOR)
→ _________________________________________________________________.
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
về câu hỏi!