Câu hỏi:
03/01/2025 58Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Internet has truly transformed (26) _______ students do their homework. While homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason. Rather than using books for research, students today can get (27) _______ to the Internet to download enormous amounts of data available online. In the past, students were limited to their school’s selection of books. In many cases, they got to the school library and found (28) _______ that someone had already taken the books they needed. Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, (29) _______, do have to make sure that the information they find online is true. Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them anymore. This is because online materials allow students (30) _______ their homework for teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
A. when: khi nào
B. why: tại sao
C. how: thế nào
D. what: cái gì
Dịch: Internet đã thực sự thay đổi cách học sinh làm bài tập ở nhà.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
A. access (n): truy cập
B. entrance (n): lối vào
C. acceptance (n): chấp nhận
D. allowance (n): trợ cấp
Dịch: Thay vì sử dụng sách để nghiên cứu, học sinh ngày nay có thể truy cập vào Internet để tải xuống lượng lớn dữ liệu có sẵn trực tuyến.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
find out (v): tìm ra, phát hiện ra
Dịch: Trong nhiều trường hợp, họ đến thư viện trường học và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy mất những cuốn sách họ cần.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
A. although: mặc dù
B. however: tuy nhiên
C. but: nhưng
D. while: trong khi
Dịch: Tuy nhiên, học sinh phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy trực tuyến là chuẩn.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
allow sb to V: cho phép ai làm gì
Dịch: Điều này là do tài liệu trực tuyến cho phép học sinh tải lên bài tập về nhà để giáo viên đọc và chấm điểm.
Dịch bài đọc:
Internet đã thực sự thay đổi cách học sinh làm bài tập ở nhà. Mặc dù bài tập về nhà ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện nhưng đó là vì một lý do khác. Thay vì sử dụng sách để nghiên cứu, học sinh ngày nay có thể truy cập vào Internet để tải xuống lượng lớn dữ liệu có sẵn trực tuyến. Trước đây, học sinh bị giới hạn trong việc lựa chọn sách của trường. Trong nhiều trường hợp, họ đến thư viện trường học và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy mất những cuốn sách họ cần. Ngày nay, sự bất tiện đó có thể tránh được vì Internet không bao giờ cạn kiệt thông tin. Tuy nhiên, học sinh phải đảm bảo rằng thông tin họ tìm thấy trực tuyến là chuẩn. Giáo viên cũng được hưởng lợi từ bài tập về nhà được thực hiện trên Internet. Họ không cần phải mang theo bài kiểm tra của học sinh bên mình nữa. Điều này là do tài liệu trực tuyến cho phép học sinh tải lên bài tập về nhà để giáo viên đọc và chấm điểm. Tất nhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể lấy lý do con chó ăn mất bài tập về nhà của mình nữa!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.
Câu 5:
Câu 6:
Jenny used to be a timid girl. She was always nervous in the _______ of her classmates.
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 2) có đáp án
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 11 - THPT Thuận Thành năm 2025 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!