Câu hỏi:
03/01/2025 241Being an _______ caregiver needs patience and sympathy. Otherwise, it wears you out quickly. (OLD)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: elderly
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “caregiver” cần một tính từ.
old (adj): cũ, già → elderly (adj): cao tuổi
Dịch: Làm người chăm sóc người già cần có sự kiên nhẫn và cảm thông. Nếu không, nó sẽ khiến bạn kiệt sức nhanh chóng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Hundreds of people follow their satnavs without thinking and _______ at the wrong destination.
Câu 3:
Teens are _______ with Instagram, Snapchat and probably a bunch of apps that adults don't know about.
Câu 4:
According to the passage, technology plays a key role in _______.
Câu 5:
The first mobile phone _______ by batteries that weighed nearly a kilo.
Câu 6:
He wears gadgets on _______ arms, a heart rate monitor and a device that counts calories.
Câu 7:
Henry has often been criticised for an excessively _______ view of life.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Bảo tồn di sản có đáp án
17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World 11 có đáp án- Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận